ĐHSP
Âm nhạc
(Hệ đại học chính quy và đại học liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH, tốt nghiệp cao đẳng chưa đủ 36 tháng kể từ ngày tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ)
|
Môn 1: Ngữ văn
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Kiến thức âm nhạc tổng hợp - Xướng âm:
- Các vấn đề về:
+ Âm và các ký hiệu ghi âm
+ Nhịp.
+ Quãng và đảo quãng.
+ Các điệu thức trưởng, thứ.
- Đọc xướng âm từ 0 đến 1 dấu hoá ở các
loại nhịp 2/4, 3/4,4/4, 3/8.
|
Vấn đáp
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký. Thời gian chuẩn bị: 15 phút.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Môn 3: Thanh nhạc - Nhạc cụ:
- Hát từ một đến hai bài hát tự chọn được phép lưu hành;
- Trình bày một đến hai bài đàn tự chọn.
|
Trình bày tác phẩm
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
ĐHSP
Âm nhạc
(Hệ đại học liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH, tốt nghiệp cao đẳng sau thời hạn 36 tháng kể từ ngày tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ)
|
Môn 1: Kiến thức âm nhạc tổng hợp - Xướng âm
Nội dung thi giống như ĐHSP Âm nhạc hệ
chính quy và liên thông chính quy tốt nghiệp cao
đẳng chưa đủ 36 tháng.
|
Vấn đáp
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký. Thời gian chuẩn bị: 15 phút.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Môn 2: Thanh nhạc
- Hát từ một đến hai bài hát tự chọn được phép lưu hành;
|
Trình bày tác phẩm
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Môn 3: Nhạc cụ:
- Trình bày một đến hai bài đàn tự chọn.
|
Trình bày tác phẩm
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
ĐHSP
Mỹ thuật
(Hệ ĐH chính quy và đại học liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH, tốt nghiệp cao đẳng chưa đủ 36 tháng kể từ ngày tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ)
|
Môn 1: Ngữ văn
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Hình họa
- Vẽ tượng chân dung.
- Chất liệu: Chì.
- Khổ giấy: 30 cm x 40cm.
|
Thực hành
|
- Mẫu vẽ, giấy thi của HĐTS.
- Thí sinh chuẩn bị:
+ Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút chì, tẩy, băng dính, ghim....
|
240 phút
|
Môn 3: Bố cục
- Vẽ tranh theo đề tài.
- Chất liệu: Màu bột.
- Khổ giấy: 30cm x 40 cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS.
- Thí sinh chuẩn bị:
Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bảng pha màu, hộp bột màu, bút lông, keo vẽ, băng dính và ghim...
|
240 phút
|
ĐHSP
Mỹ thuật
(Hệ đại học liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH, tốt nghiệp cao đẳng sau 36 tháng kể
từ ngày tốt
nghiệp đến ngày nộp hồ sơ);
|
Môn 1: Kiến thức Mỹ thuật tổng hợp
|
Viết
|
|
180 phút
|
Môn 2: Hình họa
- Vẽ tượng chân dung.
- Chất liệu: Chì.
- Khổ giấy: 30 cm x 40cm.
|
Thực hành
|
- Mẫu vẽ, giấy thi của HĐTS.
- Thí sinh chuẩn bị:
+ Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút chì, tẩy, băng dính, ghim....
|
240 phút
|
Môn 3: Bố cục
- Vẽ tranh theo đề tài.
- Chất liệu: Màu bột.
- Khổ giấy: 30cm x 40 cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS.
- Thí sinh chuẩn bị:
Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bảng pha màu, hộp bột màu, bút lông, keo vẽ, băng dính và ghim...
|
240 phút
|
Đại học
Hội họa
|
Thí sinh đăng ký dự thi Đại học Hội họa hệ chính quy môn thi, thời gian thi quy định như ngành ĐHSP Mỹ thuật hệ chính quy.
|
|
|
|
ĐH Quản lý
văn hoá
(Hệ chính quy và liên thông chính quy)
|
Thí sinh đăng ký dự thi chọn 1 trong 3 hình thức sau:
1. Thí sinh đăng ký dự thi đại học hệ chính quy, đại học liên thông chính quy (từ CĐ lên ĐH) theo khối N, môn thi, đối tượng dự thi quy định như ngành ĐHSP Âm nhạc
2. Thí sinh đăng ký dự thi đại học hệ chính quy theo khối H, môn thi quy định như ngành ĐHSP Mỹ thuật, ĐH Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Hội họa.
- Thí sinh đăng ký dự thi đại học liên thông hệ chính quy theo khối H, môn thi quy định như ngành ĐHSP Mỹ thuật.
3. Thí sinh đăng ký dự thi ĐH Quản lý văn hóa theo khối R, xét điểm môn Ngữ văn, Lịch Sử (trong kỳ thi THPT Quốc gia từ năm 2015) và môn Năng khiếu nghệ thuật (Chọn 01 trong 05 hình thức: Đàn, hát, múa, tiểu phẩm kịch, hùng biện)
|
Vấn đáp/
Thực hành
|
- Thí sinh đăng ký hình thức thi và tổ hợp môn thi khi nộp Hồ sơ ĐKDT.
- Môn Năng khiếu nghệ thuật, thí sinh trình bày 01 bài đàn/01 bài hát/ 01 bài múa/01 tiểu phẩm kịch /hùng biện về một vấn đề văn hóa xã hội của địa phương, đất nước. (Thí sinh tự chuẩn bị đạo cụ, đĩa nhạc vào phòng thi).
|
|
ĐH Thiết kế Thời trang
ĐH Thiết kế Thời trang
(Hệ ĐH chính quy và đại học liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH, tốt nghiệp cao đẳng chưa đủ 36 tháng kể từ ngày tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ)
|
Môn 1: Ngữ văn
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Hình hoạ
- Vẽ tượng chân dung.
- Chất liệu: Chì.
- Khổ giấy: 30 cm x 40cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị:
+ Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40cm, bút chì, tẩy, que đo, dây dọi, băng dính, ghim...
|
240 phút
|
Môn 3: Trang trí
- Trang trí hình cơ bản theo đề thi.
- Chất liệu: Bột màu.
- Khổ giấy: 30 cm x 40 cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị: Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút vẽ, bột màu, băng dính, ghim...
|
240 phút
|
ĐH Thiết kế
Thời trang
(Hệ đại học liên thông chính quy từ CĐ lên ĐH, tốt nghiệp cao đẳng sau 36 tháng kể
từ ngày tốt
nghiệp đến ngày nộp hồ sơ)
|
Môn 1: Kiến thức Thời trang tổng hợp
|
Viết
|
|
180 phút
|
Môn 2: Hình hoạ
- Vẽ tượng chân dung.
- Chất liệu: Chì.
- Khổ giấy: 30 cm x 40cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị:
+ Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40cm, bút chì, tẩy, que đo, dây dọi, băng dính, ghim...
|
240 phút
|
Môn 3: Trang trí
- Trang trí hình cơ bản theo đề thi.
- Chất liệu: Bột màu.
- Khổ giấy: 30 cm x 40 cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị: Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút vẽ, bột màu, băng dính, ghim...
|
240 phút
|
ĐH Thiết kế
Đồ họa
|
Môn 1: Ngữ văn
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Hình hoạ
- Vẽ tượng chân dung.
- Chất liệu: Chì.
- Khổ giấy: 30 cm x 40cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị:
+ Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút chì, tẩy, que đo, dây dọi, băng dính ghim...
|
240 phút
|
Môn 3: Trang trí
- Vẽ trang trí theo đề thi
- Chất liệu: Bột màu
- Khổ giấy: 30 cm x 40 cm
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị:
Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút vẽ, bột màu, băng dính, ghim...
|
240 phút
|
Đại học
Thanh nhạc
|
Môn 1: Văn học
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Kiến thức âm nhạc tổng hợp - Xướng âm:
- Các vấn đề về:
+ Âm và các ký hiệu ghi âm
+ Nhịp.
+ Quãng và đảo quãng.
+ Các điệu thức trưởng, thứ.
- Đọc xướng âm từ 0 đến 1 dấu hoá ở các
loại nhịp 2/4, 3/4,4/4, 3/8
|
Vấn đáp
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký. Thời gian chuẩn bị: 15 phút.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Môn 3: Thanh nhạc
- Trình bày từ hai đến ba tác phẩm tự chọn.
- Trình bày từ 2 đến 3 tác phẩm ở các thể loại khác nhau (dân ca Việt Nam, ca khúc, ca khúc nghệ thuật...) trong đó ít nhất có 01 bài hát Việt Nam được phép lưu hành và 01 bài hát tiếng nước ngoài hát bằng ngôn ngữ gốc.
Thí sinh được phép tự chuẩn bị người đệm nhạc,
hoặc đĩa nhạc phục vụ cho tác phẩm thể hiện.
- Thí sinh phải đạt từ điểm 7.0 môn Thanh nhạc
mới đủ điều kiện xét trúng tuyển.
|
Trình bày tác phẩm
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
|
Piano
|
Môn 1: Văn học
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Kiến thức Âm nhạc tổng hợp -
Xướng Âm
Nội dung môn thi như ngành Sư phạm Âm nhạc
|
Vấn đáp
|
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Môn 3: Piano
Thí sinh trình bày từ 02 đến 03 tác phẩm trên đàn
Piano theo các thể loại sonate, étude, phức điệu...
Mỗi tác phẩm thể hiện ở một thể loại khác nhau.
|
Trình bày tác phẩm
|
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Diễn viên kịch - điện ảnh
|
Môn 1: Văn học
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Hình thể và tiếng nói
Thí sinh tự chuẩn bị:
- 01 bài hát/01 bài thơ/01 đoạn văn xuôi/trình bày sự hiểu biết một số đặc điểm văn hóa của địa phương (nơi sinh sống)...
- Biểu diễn 01 tình huống kịch (độc diễn);
|
Thực hành
|
|
10 phút
|
Môn 3: Năng khiếu chuyên ngành
Thí sinh dự thi:
- Biểu diễn một tiểu phẩm sân khấu theo yêu cầu của đề thi (độc diễn);
- Thể hiện các tình huống theo yêu cầu của Ban giám khảo, trả lời câu hỏi liên quan đến đề thi;
|
Thực hành
|
|
10 phút
|