LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Hoàng Thị Oanh
2. Năm sinh: 1969 Giới tính: Nữ
3. Học hàm: Năm đạt học hàm:
Học vị: Thạc sĩ Mỹ thuật Năm đạt học vị: 2006
4. Chức danh nghiên cứu: Uỷ viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
5. Chức vụ hiện nay: P. Trưởng Khoa Phụ trách Khoa Thiết kế Thời trang & Công nghệ may
6. Cơ quan - Nơi làm việc của cá nhân: Khoa Thiết kế thời trang & Công nghệ may, Phòng 704 nhà E, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW.
Địa chỉ: Số 18, Ngõ 55, Đường Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0915231969
7. Trình độ ngoại ngữ: Anh C
8. Hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp cho 145 SV ngành Thiết kế thời trang các khóa từ K1-K11.
9. Biên soạn giáo trình, sách, tài liệu phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
Tham gia viết ĐCCT các môn học Ngành thiết kế thời trang theo Quyết định số 420/ QĐ –ĐHSPNTTW - ĐT
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản - năm xuất bản
|
Số tác giả
|
Viết một mình
hoặc chủ biên,
phần biên soạn
|
Thẩm định,
xác nhận sử dụng của CSGDĐH
|
ISBN
(nếu có)
|
1
|
Tạo mẫu trang phục 1,2,3,4,5
|
ĐCCT
Tập bài giảng
|
Truờng ĐHSP Nghệ thuật TW
|
02
|
Chủ biên
|
2014
|
|
2
|
Đồ họa thời trang 1.2.3
|
ĐCCT
Tập bài giảng
|
Truờng ĐHSP Nghệ thuật TW
|
02
|
Chủ biên
|
2014
|
|
3
|
Sáng tác phụ trang
|
ĐCCT
Tập bài giảng
|
Truờng ĐHSP Nghệ thuật TW
|
02
|
Chủ biên
|
2014
|
|
10. Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu:
TT
|
Tên CT, ĐT
|
CN
|
TG
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1
|
“Nhịp điệu trong trang trí ứng dụng vào giảng dạy Mỹ thuật ở trường ĐHSP Nghệ thuật TW”
|
x
|
|
Cấp Trường
|
01 năm
|
2007
|
Khá
|
2
|
“Trang phục học đường của sinh viên trường ĐHSP Nghệ thuật TW”
|
x
|
|
Cấp Trường
|
01 năm
|
2010
|
Khá
|
3
|
“Phương pháp tạo mẫu trang phục ứng dụng đào tạo Thiết kế thời trang trường ĐHSP Nghệ thuật TW”
|
x
|
|
Cấp Trường
|
2 năm
|
2013
|
Tốt
|
4
|
“Xây dựng tài liệu giảng dạy môn Đồ họa thời trang trong chuyên ngành thiết kế thời trang trường ĐHSP Nghệ thuật
|
x
|
|
Cấp Trường
|
2 năm
|
2015
|
Tốt
|
5
|
Xây dựng tài liệu giảng dạy môn Tin học chuyên ngành Trường ĐHSPNghệ thuật TW”.
|
x
|
|
Cấp Trường
|
2 năm
|
2017
|
Tốt
|
6
|
Xây dựng dữ liệu hình ảnh cho giảng dạy mỹ thuật ở bậc Trung học phổ thông.
|
x
|
|
Cấp Trường
|
2 năm
|
2019
|
Tốt
|
7
|
Xây dựng tài liệu giảng dạy môn Sáng tác phụ trang Trường ĐHSPNghệ thuật TW”.
|
|
x
|
Cấp Trường
|
2 năm
|
2020
|
Khá
|
8
|
Xây dựng tài liệu giảng dạy môn Tạo mẫu trang phục 1 Trường ĐHSPNghệ thuật TW”.
|
x
|
|
Cấp Trường
|
2 năm
|
2021
|
Đang đợi nghiệm Thu
|
11. Kết quả NCKH đã công bố (bài báo khoa học và bằng phát minh, sáng chế)
- Nhiều bài đăng trong kỷ yếu và Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
12. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm...)
13. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN)
- Giảng dạy nghiên cứu và hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp cho SV chuyên ngành Thiết kế thời trang.
- Tích cực tham gia hội đồng chấm giải thưởng triển lãm trưng bày Mý thuật, Đồ họa và thiết kế thời trang trong và ngoài trường.
-Tham gia hướng dẫn Sinh viên trong các cuộc thi đạt giải thưởng cao
Giải nhất Thiết kế thời trang cuộc thi “Tài năng Sinh viên” tại Đà Nẵng 2013
Giải Nhì Thiết kế thời trang cuộc thi “Tài năng Sinh viên” tại Huế 2015
các cuộc thi
-Tham gia chương trình giáo dục nghệ thuật trên truyền hình VTV2 2014