LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Năm sinh: 1966 Giới tính: Nam
2. Học hàm: Phó Giáo sư Năm đạt học hàm: 2018
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2014
3. Chức danh nghiên cứu: PGS.TS
Chức vụ hiện nay: Hiệu trưởng
4. Cơ quan - Nơi làm việc của cá nhân:
Tên cơ quan: Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
Địa chỉ: Số 18, Ngõ 55, Đường Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện thoại: 04.38544468
5. Trình độ ngoại ngữ: B2 tiếng Anh (khung Châu Âu)
6. Hướng dẫn: 10 học viên làm luận văn ThS và 8 SV làm khóa luận
7. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản - năm xuất bản
|
Số tác giả
|
Viết một mình
hoặc chủ biên,
phần biên soạn
|
Thẩm định,
xác nhận sử dụng của CSGDĐH
|
ISBN
(nếu có)
|
1
|
Hát Ghẹo Phú Thọ - Lối hát giao duyên nước nghĩa
|
CK
|
Nxb Âm nhạc - 2014
|
01
|
MM
|
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
978-604-910-054-3
|
2
|
Một số giải pháp xây dựng nếp sống văn hóa ký túc xá sinh viên
|
TK
|
Nxb Âm nhạc - 2015
|
003
|
CB
|
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
978-604-910-273-8
|
3
|
Giáo trình Lý thuyết Âm nhạc cơ bản
|
GT
|
Nxb Âm nhạc - 2015
|
01
|
MM
|
Trường TC VHNT Phú Thọ
|
|
8. Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu:
TT
|
Tên CT, ĐT
|
CN
|
TG
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1
|
Đề án: "Điều tra, khảo sát và Bảo tồn Hát Ghẹo Phú Thọ"
|
|
TG
|
Sở
|
2001 - 2002
|
4/2002
|
Xuất sắc
|
2
|
Đề tài: "Nghiên cứu Bảo tồn
và phát huy di sản Hát Ghẹo Phú Thọ"
|
|
TG
|
Tỉnh
|
2006 -2007
|
12/2007
|
Xuất sắc
|
3
|
Chương trình "Hội thi tiếng hát sinh viên toàn quốc lần thứ X - 2008"
|
|
TG
|
Bộ
|
2008
|
9/2008
|
Xuất sắc
|
4
|
Đề tài: "Xây dựng Nếp sống văn hóa Ký túc xá sinh viên Trường Đại học Sư phạm
Nghệ thuật TW"
|
CN
|
|
Bộ
|
2010 - 2011
|
3/2011
|
Tốt
|
5
|
Chương trình hợp tác quốc tế "Xây dưng 06 chương trình Giáo dục nghệ thuật" cho Bộ Giáo dục - Thể thao Lào
|
|
TG
|
Bộ
|
2011
|
1/2011
|
Tốt
|
6
|
Đề tài "Xây dựng chương trình đào tạo đại học Quản lý văn hóa nghệ thuật theo phương thức tiếp cận CDIO"
|
CN
|
|
Trường
|
1012 -
2013
|
01/2013
|
Tốt
|
7
|
Đề án: "Đổi mới công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy khối các trường Văn hóa - Nghệ thuật"
|
|
TK
|
Bộ
|
2012
|
1/2013
|
Tốt
|
8
|
Đề tài "Tổ chức giáo dục các loại hình nghệ thuật dân gian vùng đồng bằng Bắc bộ cho học sinh trung học cơ sở"
|
|
TG
|
Bộ
|
2012 - 2014
|
12/2014
|
Tốt
|
9
|
Đề tài "Đổỉ mới chương trình (nội dung, phương pháp, cách đánh giá) giáo dục âm nhạc cho học sinh Trung học Cơ sở đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông"
|
|
TG
|
Bộ
|
2014 - 2016
|
6/2017
|
Tốt
|
Các đề án cấp trường là chủ biên/thành viên
|
1
|
Đề án mở mã ngành đại học: "Quản lý văn hóa"
|
|
TG
|
Trường
|
2007
|
3/2007
|
Tốt
|
2
|
Đề án mở mã ngành đại học: " Thiết kê thời trang"
|
|
TG
|
Trường
|
2007
|
3/2007
|
Tốt
|
3
|
Đề án mở mã ngành đại học: "Hội họa"
|
|
TG
|
Trường
|
2008
|
3/2009
|
Tốt
|
4
|
Đề án mở mã ngành đại học: "Thiết kế Đồ họa"
|
|
TG
|
Trường
|
2008
|
3/2009
|
Tốt
|
5
|
Đề án đào tạo cao học: "Lý luận và phương pháp giảng dạy Âm nhạc)
|
|
TG
|
Trường
|
2011
|
12/2012
|
Tốt
|
6
|
Đề án: "Đổi mới công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW"
|
CN
|
|
Trường
|
2012
|
1/2013
|
Tốt
|
7
|
Đề án đào tạo cao học: "Quản lý văn hóa"
|
|
TG
|
Trường
|
2013
|
8/2013
|
Tốt
|
8
|
Đề án mở mã ngành đại học: "Công nghệ may"
|
CN
|
|
Trường
|
2017
|
7/2017
|
Tốt
|
9. Kết quả NCKH đã công bố (bài báo khoa học và bằng phát minh, sáng chế)
Bài báo khoa học đã công bố
Giai đoạn trước khi bảo vệ luận án TS
|
TT
|
Tên bài báo
|
Số tác giả
|
Đăng trên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học
|
Tạp chí ISI hoặc Scopus (IF nếu có)
|
Tập
|
Số
|
Trang
|
Năm
|
1
|
Hát Ghẹo, Hát Xoan ở Phú Thọ
|
01
|
Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
285
|
50
|
3/2008
|
2
|
Hát Ghẹo, Hát Xoan nhìn từ truyền thuyết và trình tự diễn xướng
|
01
|
Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
340
|
34
|
10/2012
|
3
|
Những giá trị trong nội dung
Hát Ghẹo
|
01
|
Tạp chí Văn hóa
Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
339
|
26
|
9/2012
|
4
|
Sự phát triển của văn hoá là
việc xử lý tốt mối quan hệ giữa
nội sinh và ngoại sinh
|
01
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
05
|
10
|
5/2011
|
5
|
Ảnh hưởng của Phật Giáo
đối với Âm nhạc Việt Nam
|
01
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
01
|
30
|
5/2009
|
6
|
Công tác xây dựng chương
trình đào tạo giáo viên Âm
nhạc, Mỹ thuật hiện nay
|
01
|
Kỷ yếu khoa học Giáo dục nghệ thuật và cuộc sống
|
|
|
|
185
|
1/2010
|
Giai đoạn sau khi bảo vệ luận án TS
|
7
|
Bảo tồn các loại hình văn hóa
nghệ thuật truyền thống trong
bối cảnh hiện nay (trường hợp Hát Ghẹo Phú Thọ)
|
01
|
Thông tin Khoa
học xã hội
|
ISSN
|
|
376
|
28
|
4/2014
|
8
|
Hát Ghẹo Phú Thọ - một kho
tàng tri thức dân gian
|
01
|
Tạp chí Văn hóa
dân gian
|
ISSN
|
|
5 (161)
|
36
|
10/2015
|
9
|
Hát Ghẹo trong đời sống văn hóa của người dân Phú Thọ
|
01
|
Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa
|
ISSN
|
|
13
|
45
|
9/2015
|
10
|
Những nghiên cứu về Hát Ghẹo
Phú Thọ
|
01
|
Tạp chí Văn hóa
Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
379
|
89
|
01/2016
|
11
|
Những bước thăng trầm của
hát Ghẹo Phú Thọ
|
01
|
Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa
|
ISSN
|
|
15
|
28
|
03/2016
|
12
|
Hát Ghẹo Phú Thọ và Quan họ
Bắc Ninh
|
01
|
Tạp chí Văn hóa
Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
383
|
35
|
5/2016
|
13
|
Hát Ghẹo Phú Thọ (Dân ca đối
đáp giao duyên)
|
01
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
11
|
50
|
4/2014
|
14
|
Một số kinh nghiệm trong việc
chọn đề tài viết luận văn đối với
học viên cao học Trường ĐHSP
Nghệ thuật TW
|
01
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
Số
đặc biệt
|
115
|
5/2015
|
15
|
Đổi mới phương pháp dạy -
học và phương pháp đánh
giá trong công tác đào tạo
sinh viên nghệ thuật
|
01
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
15
|
71
|
9/2015
|
16
|
Giáo dục âm nhạc bậc Trung
học cơ sở (qua khảo sát một số trường THCS ở miền Bắc)
|
01
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
16
|
74
|
112/2015
|
17
|
Thực trạng và giải pháp xây
dựng nếp sống văn hóa sinh
viên ở ký túc xá
|
01
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
17
|
17
|
4/2016
|
18
|
Âm nhạc, lời ca, cách phổ thơ
trong hát Ghẹo và hát Quan họ
|
01
|
Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
383
|
89
|
5/2016
|
19
|
Bàn về xây dựng môi trường
văn hóa
|
01
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
17
|
13
|
4/2016
|
20
|
Đưa dân ca địa phương vào
trong đổi mới dạy học ở trường Trung học cơ sở
|
01
|
Tạp chí Khoa học ĐH Hà Tĩnh
|
ISSN
|
|
07
|
87
|
5/2016
|
21
|
Bảo tồn và phát huy các giá trị
di tích đền thờ Hai Bà Trưng ở Hà Nội
|
01
|
Tạp chí Tuyên giáo
|
ISSN
|
|
05
|
71
|
5/2016
|
22
|
Đền Mẫu Âu Cơ - Một giá trị
văn hóa trường tồn
|
|
Tạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn
|
ISSN
|
|
16
(41)
|
47
|
5/2016
|
23
|
Phác thảo văn hóa Then của người Tày
|
|
Tạp chí Lý luận Phê bình Văn học Nghệ thuật TW
|
ISSN
|
|
45
|
63
|
5/2016
|
24
|
Góp bàn thêm một số vấn đề trong việc bảo tồn và phát huy dân ca Quan họ Bắc Ninh
|
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
19
|
12
|
12/2016
|
25
|
Chương trình phổ thông tổng thể mới - cơ hội và thách thức: Góc nhìn từ cơ sở đào tạo giáo viên nghệ thuật.
|
|
Tạp chí Giáo
dục Nghệ thuật
|
ISSN
|
|
22
|
78
|
9/2017
|
26
|
Thị trường lao động và sự hình thành nguồn nhân lực ở châu Âu và Việt Nam
|
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế
|
|
|
|
03
|
10/2017
|
10. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm...)
Thành tích nổi bật trong hoạt động giáo dục - nghệ thuật
TT
|
Thời gian
|
Trách nhiệm
|
Tên chương trình
|
Quy mô
|
Thành tích
|
1
|
Năm 2008
|
Phó đoàn,
tổ chức và chỉ đạo chương trình
|
Hội thi
"Tiếng hát sinh viên toàn quốc lần thứ X - 2008"
|
Toàn quốc
|
- Nhất toàn đoàn
- 4/5 tiết mục đạt huy chương vàng;
- 1/5 tiết mục đạt huy chương bạc;
- Cá nhân được Hiệu Trưởng tặng giấy khen
|
2
|
Năm 2011
|
Chuyên gia
|
Chương trình hợp tác quốc tế
"Xây dựng 06 chương trình Giáo dục nghệ thuật" cho Bộ Giáo dục - Thể thao Lào
|
Quốc tế
|
- Bộ GD-TT Lào đã nghiệp thu 06 chương trình Giáo dục nghệ thuật
- Cá nhân được Thủ tướng Lào tặng Bằng khen
|
3
|
Năm 2014
|
Phó hiệu trưởng, Giảng viên chính
|
Danh hiệu
"người tốt, việc tốt" tiêu biểu
|
Thành phố Hà Nội
|
- Đã có đóng góp cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo và cho Thủ đô Hà Nội
|
4
|
Năm 2015
|
Phó hiệu trưởng, Giảng viên chính
|
Kỷ niệm chương
"vì sự nghiệp giáo dục"
|
Bộ GD&ĐT
|
- Đã có đóng góp cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo của đất nước
|
5
|
Năm 2015
|
Phó hiệu trưởng, Giảng viên chính
|
Bằng khen
Thủ tướng Chính phủ
|
Quốc gia
|
- Có thành tích trong công tác từ năm học 2009-2010 đến năm học 2013-2014, góp phần vào sự nghiệp xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc.
|
6
|
Năm 2016
|
Phó hiệu trưởng, Giảng viên chính
|
Kỷ niệm chương
"vì thế hệ trẻ"
|
Ban chấp hành TW Đoàn
|
- Về thành tích đóng góp vào sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ và xây dựng tổ chức Đoàn
|
11. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN)
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
Chủ tịch, thành viên Hội đồng bảo vệ đề tài cấp Bộ
|
Nhiều lần
|
2
|
Chủ tịch, thành viên hội đồng bảo vệ đề tài cấp Trường
|
Nhiều lần
|