LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: LÊ VINH HƯNG
2. Năm sinh: 31/10/1971 Giới tính: Nam
3. Học hàm: Phó Giáo sư Năm đạt học hàm: 2019
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2016
4. Chức danh nghiên cứu: Uỷ viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
5. Chức vụ hiện nay: Phó Hiệu trưởng
6. Cơ quan - Nơi làm việc của cá nhân:
Tên cơ quan: Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
Địa chỉ: Số 18, Ngõ 55, Đường Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện thoại:
7. Trình độ ngoại ngữ: Anh văn - B2 (khung châu Âu)
8. Hướng dẫn (SV, HV, NCS):
TT
|
Họ tên NCS hoặc HV
|
Đối tượng
|
Trách nhiệm HD
|
Thời gian hướng dẫn từ …. đến…..
|
Cơ sở đào tạo
|
Năm được cấp bằng/ có quyết định cấp bằng
|
NCS
|
HVCH/CK2/BSNT
|
Chính
|
Phụ
|
|
|
|
1
|
Phạm Hoàng Trung
|
|
|
x
|
|
2017-2018
|
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
28/12/2018
Số hiệu:A210902
Số vào cấp bằng:GNT18/AN04
|
2
|
Phùng Thị Lan Hương
|
|
|
x
|
|
2016-2018
|
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
28/12/2018
Số hiệu: A210911
|
3
|
Hà Hồng Thắm
|
|
|
x
|
|
2016-2018
|
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
28/12/2018
Số hiệu:A210917
Số vào sổ cấp bằng: GNT18/AN19
|
Ho
9. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản - năm xuất bản
|
Số tác giả
|
Viết một mình
hoặc chủ biên,
phần biên soạn
|
Thẩm định,
xác nhận sử dụng của CS GDĐH
|
ISBN
(nếu có)
|
1
|
Hợp xướng Việt Nam
|
Chuyên khảo
|
2020
|
01
|
Một mình
|
1.Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
(sô: 691/XN -ĐHSPNTTW)
2.Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam ( Số: 530/XN-HVANQGVN).
3. Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh
( Số: 318/XN -NVTPHCM).
4. Học viện Âm nhạc Huế ( số 264/HVANH – DTKH&HTQT)
|
|
2
|
Chuyển soạn cho hợp xướng
|
Giáo trình
|
2020
|
01
|
Một mình
|
1.Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương ( sô: 691/XN-ĐHSPNTTW)
|
|
10. Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu:
TT
|
Tên CT, ĐT
|
CN
|
TG
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1
|
Phương pháp rèn luyện kỹ năng Hát hợp xướng cho sinh viên Đại học Sư phạm Âm nhạc
|
x
|
|
Cấp trường
|
2007
|
11/12/2007
|
Tốt
|
2
|
Hệ thống phương pháp dạy và học Hát hợp xướng cho sinh viên hệ Đại học Sư phạm Âm nhạc
|
x
|
|
B2009-36-17-cấp bộ
|
2009-2010
|
27/6/2011
|
Tốt
|
3
|
Nghiên cứu biên soạn tài liệu giảng dạy Phối hợp xướng hệ Đại học Sư phạm Âm nhạc
|
x
|
|
Cấp trường
|
2017-2017
|
24/12/2018
|
Tốt
|
11. Kết quả NCKH đã công bố (bài báo khoa học và bằng phát minh, sáng chế)
11.1 Bài báo khoa học đã công bố
TT
|
Tên bài báo
|
Số tác giả
|
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học
|
Tạp chí quốc tế uy tín ( và IF)
|
Số trích dẫn của bài báo
|
Tập/số
|
Trang
|
Năm công bố
|
1
|
Ca khúc cách mạng trong đời sống văn hóa sinh viên
|
01
|
Tạp chí văn hóa nghệ thuật
|
|
|
Số 03
|
58-60
|
2001
|
2
|
Suy nghĩ về thể loại Hợp xướng ở Việt Nam
|
01
|
Tạp chí văn hóa nghệ thuật
|
|
|
Số 04
|
54-56
|
2001
|
3
|
Sự khác biệt âm nhạc phương đông và phương tây
|
01
|
Tạp chí văn hóa nghệ thuật
|
|
|
Số 5
|
51-54
|
2008
|
4
|
Nghệ thuật Hợp xướng trong đời sống cộng đồng
|
01
|
Tạp chí văn hóa nghệ thuật
|
|
|
Số 327
|
35-37
|
2011
|
5
|
Vai trò của nghệ thuật hợp xướng trong đời sống Âm nhạc
|
01
|
Tạp chí văn hóa nghệ thuật
|
|
|
Số 361
|
54-57
|
2014
|
6
|
Biểu diễn Hợp xướng Việt Nam từ thập niên 90 thế kỷ XX đến nay
|
01
|
Tạp chí văn hóa nghệ thuật
|
|
|
Số 364
|
45-49
|
2014
|
7
|
Một số nguyên tắc chuyển soạn ca khúc có phần đệm piano cho hợp xướng Acapeplla
|
01
|
Tạp chí văn hóa nghệ thuật
|
|
|
Số 28/2019
|
23-26
|
2019
|
8
|
Nâng cao kỹ năng hát âm chuẩn trong dạy học hợp xướng cho sinh viên Đại học Sư phạm âm nhạc
|
01
|
Tạp chí Giáo dục
|
|
|
Số đặc biệt
|
176-180
|
Tháng 4/2020
|
9
|
Sự du nhập của nghệ thuật hợp xướng vào Việt Nam
|
01
|
Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật
|
|
|
Số 431
|
77-80
|
Tháng 5/2020
|
10
|
Nội dung đề tài trong các tác phẩm Hợp xướng Việt Nam
|
01
|
Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật
|
|
|
Số 432
|
62-65
|
6/2020
|
11
|
Một số vấn đề trong đào tạo hợp xướng Việt Nam
|
01
|
Tạp chí Giáo dục Âm nhạc
|
|
|
Số 1 (117)
|
3-10
|
6/2020
|
12
|
Âm nhạc – một phương diện tác động đến quá trình phát triển nhân cách con người
|
01
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật
|
|
|
33
|
|
6/2020
|
12. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm...)
TT
|
Tên giải thưởng
|
Cơ quan/ tổ chức ra quyết định
|
Số quyết định và ngày tháng năm
|
Số tác giả
|
1
|
National University of Art Education choir ( Vietnam|) conducted by Vinh Hung
Category A1
Mixed choir Diffficulty level I has been awrded a GOLD DIPLOMA – LEVEL IV
|
INTERKULTUR
|
HOI AN, 19TH MARCH 2011
|
01
|
2
|
Female Choir National University os Art Education ( Vietnam) conducted by Vinh Hung has achieved in category A3
Female Choirs – Difficulty Level I and has recceived a GOLD DIPLOMA – LEVEL I
|
INTERKULTUR
|
HUE, 15TH DECEMBER 2012
|
01
|
3
|
Male Choir National University os Art Education ( Vietnam) conducted by Vinh Hung has achieved in category C4
Male Chamber Choirs and has received a GOLD DIPLOMA – LEVEL II
|
INTERKULTUR
|
HUE, 15TH DECEMBER 2012
|
01
|
4
|
National University of Art Education choir ( Vietnam|) conducted by Vinh Hung has achieved in category A1
Mixed Choir – Difficulty Level I and has received a GOLD DIPLOMA – LEVEL III
|
INTERKULTUR
|
HUE, 15TH DECEMBER 2012
|
01
|
5
|
National University of Art Education choir ( Vietnam|) conducted by Vinh Hung has been awarded a Special Prize
For the outstanding operformance of the piece Dang Huu Phuc: Ru con mua dong
|
INTERKULTUR
|
HUE, 15TH DECEMBER 2012
|
01
|
6
|
The Choir of National University of Art Education (Vietnam) conducted by Hung Vinh Le has achieved in category A1
Mixed Choir – Difficulty Level I and has received a SILVER DIPLOMA - LEVELX
|
INTERKULTUR
|
HOIAN, May 18, 2019
|
01
|
13. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN)
- Tham gia xây dựng đề án mở rộng mã ngành Piano trình độ đại học.
- Tham gia xây dựng đề án mở rộng mã ngành Diễn viên kịch – Điện ảnh trình độ đại học.
- Tham gia xây dựng các Chương trình đào tạo ngắn hạn của Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW.
- Tham gia bổ sung, sửa đổi nội dung Chương trình đào tạo đại học sư phạm âm nhạc, đáp ứng chuẩn đầu ra giáo viên âm nhạc theo yêu cầu giáo dục âm nhạc phổ thông mới.