LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Phạm Hùng Cường
2. Năm sinh: 26/12/1969 Giới tính: Nam
3. Học hàm: Năm đạt học hàm:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2019
4. Chức danh nghiên cứu: Uỷ viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
5. Chức vụ hiện nay: Hiệu trưởng ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
6. Cơ quan - Nơi làm việc của cá nhân:
7. Trình độ ngoại ngữ: B2 Anh ngữ
8. Hướng dẫn (SV, HV, NCS):
9. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản - năm xuất bản
|
Số tác giả
|
Viết một mình
hoặc chủ biên,
phần biên soạn
|
Thẩm định,
xác nhận sử dụng của CSGDĐH
|
ISBN
(nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu:
TT
|
Tên CT, ĐT
|
CN
|
TG
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1
|
Quan hệ giữa hình và màu trong hội họa
|
x
|
|
Cấp Khoa
|
12 tháng
|
2011
|
Tốt
|
2
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình chi tiết đào tạo Đại học ngành Thiết kế Đồ họa Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW
|
x
|
|
MS: T2012-19
Cấp Trường
|
24 tháng
|
2013
|
Tốt
|
3
|
Xây dựng hệ thống tài liệu dạy học môn Sáng tác Thiết kế, ứng dụng trong chương trình đào tạo năm thứ 3 (học phần 5, 6) ngành Thiết kế Đồ họa trường ĐHSP NTTW
|
|
x
|
MS: T2014-08
Cấp Trường
|
24 tháng
|
2015
|
Tốt
|
4
|
Xây dựng tài liệu tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường cho chuyên ngành Mỹ thuật trong các Trường Đại học và Cao đẳng.
|
|
x
|
B2015-36-01-MT
Cấp Bộ
|
12 tháng
|
2016
|
Tốt
|
5
|
Biên soạn tài liệu tham khảo cho các bài dạy thiết kế thuộc lĩnh vực Văn hóa Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW
|
x
|
|
MS: T2016- 08
Cấp Trường
|
24 tháng
|
2017
|
Tốt
|
6
|
Nghiên cứu hình thức dạy học Mỹ thuật cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo
|
|
x
|
MS: B2017-GNT-05
Cấp Bộ
|
24 tháng
|
2018
|
Đạt
|
7
|
Nghiên cứu đề xuất phương pháp xây dựng dữ liệu hình ảnh dạy học môn mỹ thuật ở cấp Trung học cơ sở.
|
x
|
|
MS: B2018-GNT-11
Cấp Bộ
|
24 tháng
|
2019
|
Đạt
|
8
|
Tổ chức chuỗi các hoạt động tuyên truyền, giáo dục bảo vệ môi trường thông qua hình thức sân khấu hóa và triển lãm tranh đồ họa, thời trang cho sinh viên sư phạm trên địa bàn Hà Nội.
|
|
x
|
Vụ KHCN&MT
|
12 tháng
|
2020
|
Tốt
|
11. Kết quả NCKH đã công bố (bài báo khoa học và bằng phát minh, sáng chế)
TT
|
Tên bài/Tác phẩm
|
Tên tạp chí/
Trang Website/
Cơ quan chủ trì tổ chức
|
Số tạp chí,
năm xuất bản, tổ chức...
|
1
|
Bài viết: “Đồ họa cổ Việt Nam qua tranh dân gian Đông Hồ và bộ tranh “Kỹ thuật của người An Nam” của Henri Oger”
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Năm 2013
|
2
|
Bài viết: Phong cách tạo hình dân gian Việt trong bộ tranh minh họa “Kỹ thuật của người An Nam” (Henri Oger) đầu thế kỷ XX”
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 19
Năm 2016
|
3
|
Bài viết: “Bộ tranh minh họa “Kỹ thuật của người An Nam” (Henri Oger) đầu thế kỷ XX - cầu nối giữa tạo hình dân gian và tạo hình hiện đại”
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 22
Năm 2017
|
4
|
Bài viết: Tạo hình dân gian qua bộ tranh minh họa “Kỹ thuật của người An Nam”
|
Tạp chí Diễn đàn văn nghệ Việt Nam
|
Số 247
Năm 2017
|
5
|
Bài viết: “Bộ tranh minh họa “Kỹ thuật của người An Nam” (Henri Oger) đầu thế kỷ XX”, cần có một hướng nghiên cứu mới”
|
Tạp chí Di sản văn hóa
|
Số 4 (61)
Năm 2017
|
6
|
Bài viết: “Vai trò của dữ liệu hình ảnh trong giáo dục môn Mỹ thuật cấp Trung học cơ sở”
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 30
Năm 2019
|
7
|
Bài viết: “Trường ĐHSP nghệ thuật TW với vai trò đào tạo, bồi dưỡng giáo viên mỹ thuật. đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới”
|
Tạp chí Giáo dục Nghệ thuật – Trường ĐHSP Nghệ thuật TW
|
Số 34
Mă, 2020
|
12. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm...)
13. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN)
7 năm là chủ tịch Hội đồng KHCN cấp khoa, nhiều năm tham gia hội đồng đánh giá, nghiệm thu đề tài KHCN các cấp.