STT
|
Họ và tên
|
Trình độ
|
Năm vào ngành giáo dục
|
Số năm trực tiếp giảng dạy
|
Số cải tiến, SKKN, giáo trình, NCKH, bài báo KH, Đào tạo sau đại học
|
Danh hiệu thi đua
|
Hình thức khen thưởng
|
Đối tượng xét tặng (Quản lý, Giảng viên)
|
1
|
Phạm Lê Hòa
( Kết quả phiếu tín nhiệm:
323/363 = 88.98% phiếu đồng ý đề nghị Nhà giáo Nhân dân)
|
Giáo sư, Tiến sĩ Khoa học
|
1/1977
|
21
|
- Chủ nhiệm 03 Đề tài NCKH cấp Bộ năm 2012, 2015, 2016
- Chủ biên 1 giáo trình năm 2013 và tham gia biên soạn 3 giáo trình năm 2014
- 6 bài báo khoa học: 2 bài báo năm 2013, 2 bài báo năm 2014, 2015, 2016
-Hướng dẫn 2 nghiên cứu sinh và 26 học viên cao học
|
- 04 CSTĐ cơ sở năm 2012- 2013, 2013 – 2014, 2014- 2015, 2015 – 2016
- 01 CSTĐ Toàn quốc năm 2013 – 2014
- 01 CSTĐ cấp Bộ năm 2015 – 2016
- 01 danh hiệu “ Người tốt, việc tốt” năm 2014
|
- 05 Bằng khen Bộ GDĐT năm: 2013, 2014 ,2 bằng khen 2015, 2016
- 01 Kỷ niệm chương “ Vì sự nghiệp giáo dục” năm 2015
- 01 Bằng khen Chủ tịch Hội nhà Báo Việt Nam năm 2016
- 01 Huân chương Hữu nghị của Chính phủ nước CHND Lào năm 2012
|
Giảng viên
|
2
|
Trần Đình Tuấn
( Kết quả phiếu tín nhiệm:
315/363 = 86.77% phiếu đồng ý đề nghị Nhà giáo Ưu tú)
|
Phó giáo sư, Tiến sĩ
|
9/1994
|
22
|
- Chủ nhiệm 01 đề tài NCKH cấp Bộ năm 2016
- Chủ biên 01 sách chuyên khảo năm 2016 ,Chủ biên 1 giáo trình năm 2007, tham gia soạn thảo 1 giáo trình năm 2010
- 12 bài báo khoa học năm: 2002, 2003, 2004, 2008, 2010, 4 bài báo năm 2012, 2013, 2015, 2016
- Hướng dẫn 12 học viên cao học
- Hướng dẫn 3 sinh viên đạt giải nhất, nhì, ba trong 2 kì thi toàn quốc: “ Tài năng khoa học trẻ”, “ Triển lãm tranh sinh viên” năm 2012, 2 sinh viên 2014
|
- 01 lần CSTĐ cấp Bộ năm 2013 - 2014
- 09 CSTĐ cơ sở liên tiếp từ năm 2007 – 2008 đến năm 2015 - 2016 ( có lần liền kề năm đề nghị xét tặng)
- 01 danh hiệu “ Người tốt, việc tốt” năm 2013
|
- 03 Bằng khen CĐGDVN năm 2004, 2007, 2010
- 07 lần Bằng khen Bộ GDĐT năm 2008, 2010, 2012, 2013, 3 bằng khen Bộ năm 2015
- 01 Bằng khen Thủ tướng Chính phủ Lào năm 2012
- 01 Bằng khen Thủ tường Chính phủ năm 2013
- 01 Kỷ niệm chương “ Vì thế hệ trẻ” năm 2012
- 01 Kỷ niệm chương “ Vì sự nghiệp giáo dục” năm 2015
- 02 Tập thể LĐXS năm 2013 – 2014, 2014 - 2015
|
Quản lý
|
3
|
Đặng Xuân Cường
( Kết quả phiếu tín nhiệm: 312/363 = 85.95% phiếu đồng ý đề nghị Nhà giáo Ưu tú)
|
Thạc sĩ
|
1/1980
|
36
|
- Chủ nhiệm 01 đề tài NCKH cấp Bộ năm 2010
- Chủ biên 3 giáo trình năm 1996, 2011, 2004 , tham gia 1 giáo trình và 1 sách năm 1998, 2011
- 07 bài báo khoa học năm 2004, 2005, 2007, 2009, 2010, 2 bài năm 2013
|
- 01 CSTĐ cấp Bộ năm 2011 -2012
- 09 lần CSTĐ cơ sở liên tục từ năm 2007 – 2008 đến năm 2015 – 2016 (có năm liền kề năm đề nghị xét tặng)
- 01 danh hiệu “ Đại sứ đạo đức toàn cầu” năm 2013
- 01 danh hiệu “ Nghệ nhân làng nghề VN” năm 2013
|
- 01 Bằng khen Thủ tướng Chính phủ năm 2013
- 04 lần bằng khen Bộ GDĐT năm 1996, 2010,2012, 2016
- 01 Bằng khen Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT năm 2000
- 04 Bằng khen Chủ tịch UBND TP.HN: 2 bằng khen năm 2009,2011, 2014
- 01 Bằng khen Hội bảo vệ thiên nhiên, môi trường VN năm 2014
- 03 Bằng vinh danh Hội Làng nghề VN năm 2013
- Giải B Hội Mỹ thuật VN năm 2012
|
Giảng viên
|