STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Cơ quan chủ trì đề tài |
Thời gian thực hiện |
1. |
Sự biến đổi giá trị văn hóa sinh thái của đồng bào các dân tộc ở Tây Nguyên hiện nay |
TS. Trần Thị Mai An |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
2. |
Thực trạng và giải pháp đối với vấn đề tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống ở các dân tộc thiểu số Bắc Trung Bộ, Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh |
Đại học Huế |
2016-2017 |
3. |
Giải pháp tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân tái định cư do xây dựng đập thủy điện ở Thừa Thiên Huế |
TS. Phạm Văn Tỵ |
Đại học Huế |
2016-2017 |
4. |
Đánh giá tiềm năng và đề xuất giải pháp sử dụng hiệu quả bền vững nguồn lợi sinh học ở Hồ Kẻ Gỗ, Hà Tĩnh |
PGS.TS Võ Văn Phú |
Đại học Huế |
2016-2017 |
5. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của cộng đồng đến phát triển bền vững du lịch biển đảo duyên hải miền Trung |
TS. Lê Chí Công |
Trường Đại học Nha Trang |
2016-2017 |
6. |
Đánh giá tính bền vững cộng đồng di dân tái định cư thủy điện Sơn La bằng thước đo BS và LSI |
ThS. Đặng Thị Nhuần |
Trường Đại học Tây Bắc |
2016-2017 |
7. |
Phân tích và đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào các dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
ThS. Nguyễn Thị Tuyền |
Trường Đại học Tây Nguyên |
2016-2017 |
8. |
Nghiên cứu Luật tục, đề xuất giải pháp bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc Ê-đê trong thời kỳ đổi mới |
TS. Đoàn Thị Tâm |
Trường Đại học Tây Nguyên |
2016-2017 |
9. |
Đảm bảo công bằng xã hội khi thực hiện cơ chế tự chủ ở các trường đại học công lập. |
TS. Đặng Thị Lệ Xuân |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
2016-2017 |
10. |
Đánh giá hiệu quả hợp tác giữa các trường đại học công lập và doanh nghiệp trong đào tạo nhân lực khi thực hiện cơ chế tự chủ (trường hợp nghiên cứu tại một trường cụ thể) |
ThS. Phạm Thị Minh Thảo |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
2016-2017 |
11. |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong quan hệ lao động dưới góc độ pháp lý |
PGS.TS. Trần Hoàng Hải |
Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh |
2016-2017 |
12. |
Hoàn thiện pháp luật về quản lý hoạt động xuất nhập cảnh, cư trú, lao động của người nước ngoài tại Việt Nam. |
TS. Ngô Hữu Phước |
Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh |
2016-2017 |
13. |
Đổi mới pháp luật về quy trình tuyển dụng và sử dụng công chức |
PGS.TS. Nguyễn Cảnh Hợp |
Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh |
2016-2017 |
14. |
Xu hướng biến đổi của trang phục Việt Nam trong thời kỳ hội nhập |
ThS. Nguyển Thị Kim Hương |
Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp |
2016-2017 |
15. |
Chính sách biên giới phía Bắc Việt Nam của triều Nguyễn và bài học đối với sự nghiệp bảo vệ chủ quyền lãnh thổ Việt Nam hiện nay |
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
16. |
Di cư nông thôn – đô thị và tác động của nó tới sinh kế và nghèo đói vùng nông thôn ven biển Đồng bằng sông Hồng |
TS. Nguyễn Tường Huy |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
17. |
Vấn đề biển Đông trong quan hệ Mỹ - Trung Quốc từ 1991 đến 2015 |
ThS. Trần Thị Thu Hà |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2016-2017 |
18. |
Xây dựng mô hình đào tạo và bồi dưỡng giáo viên phổ thông theo hướng dạy học tích hợp kiến thức về khoa học sự sống phù hợp với điều kiện tự nhiên khu vực duyên hải Nam Trung bộ (nghiên cứu trường hợp tại Quảng Nam và Đà Nẵng) |
PGS. TS. Võ Văn Minh |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
19. |
Nghiên cứu xây dựng chương trình bồi dưỡng nâng cao năng lực của giáo viên THPT đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông. |
PGS.TS. Nguyễn Đức Vũ |
Đại học Huế |
2016-2017 |
20. |
Nghiên cứu đề xuất chương trình đào tạo giáo viên tiểu học theo hướng tiếp cận năng lực |
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Thoa |
Đại học Huế |
2016-2017 |
21. |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất mô hình giáo dục giới tính cho trẻ khuyết tật trí tuệ tại khu vực miền núi phía Bắc |
ThS. Nguyễn Thị Xuân Hương |
Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
22. |
Nghiên cứu giải pháp đảm bảo chất lượng chương trình đào tạo |
TS. Phạm Văn Hùng |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
23. |
Bồi dưỡng năng lực phát triển chương trình đào tạo cho giảng viên các trường Đại học Sư phạm |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tính |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
24. |
Nghiên cứu nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên Toán trung học phổ thông đáp ứng chương trình SGK giáo dục phổ thông mới |
PGS.TS. Cao Thị Hà |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
25. |
Đánh giá kết quả học tập của sinh viên trường đại học sư phạm theo hồ sơ năng lực |
TS. Nguyễn Thị Út Sáu |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
26. |
Phát triển năng lực quản lý cho Hiệu trưởng trường Trung học phổ thông Việt Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay |
TS. Trần Hữu Hoan |
Học viện Quản lý Giáo dục |
2016-2017 |
27. |
Đánh giá kết quả học tập của sinh viên Học viện Quản lý Giáo dục theo hướng tiếp cận năng lực |
TS. Bùi Thị Thu Hương |
Học viện Quản lý Giáo dục |
2016-2017 |
28. |
Đổi mới phương thức đánh giá kết quả học tập các môn học nghiệp vụ sư phạm theo hướng phát triển năng lực cho sinh viên trong các trường đại học sư phạm kỹ thuật |
PGS. TS Dương Thị Kim Oanh |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
2016-2017 |
29. |
Nghiên cứu đề xuất khung năng lực và hình thành năng lực phát triển chương trình nhà trường phổ thông cho sinh viên sư phạm |
TS. Phạm Ngọc Long |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
30. |
Đào tạo năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho sinh viên đại học sư phạm |
PGS. TS. Đào Ngọc Minh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
31. |
Đào tạo năng lực giáo dục hướng nghiệp cho sinh viên đại học sư phạm |
TS. Trương Thị Hoa |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
32. |
Đào tạo năng lực tổ chức hoạt động giáo dục thể chất trong trường phổ thông cho sinh viên sư phạm ngành giáo dục thể chất |
TS. Phạm Đông Đức |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
33. |
Xây dựng chương trình rèn luyện trí tuệ cảm xúc cho sinh viên sư phạm đáp ứng yêu cầu của nghề dạy học |
ThS. Đào Minh Đức |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
34. |
Xây dựng mô hình công tác xã hội học đường ở trường trung học |
TS. Nguyễn Thanh Bình |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
35. |
Đào tạo năng lực tổ chức giáo dục đạo đức học sinh phổ thông cho sinh viên sư phạm ngành giáo dục công dân |
TS. Đào Đức Doãn |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
36. |
Phát triển năng lực đánh giá học sinh của giáo viên tiểu học. |
PGS.TS. Trần Thị Hương |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2016-2017 |
37. |
Nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên các trường đại học sư phạm thể dục thể thao theo hướng đáp ứng nhu cầu xã hội |
PGS.TS Phạm Xuân Thành |
Trường Đại học TDTT Hà Nội |
2016-2017 |
38. |
Nghiên cứu đổi mới quy trình kiểm tra, đánh giá trong đào tạo theo hệ thống tín chỉ ở các cơ sở giáo dục đại học |
TS. Trịnh Ngọc Hoàng |
Trường Đại học Vinh |
2016-2017 |
39. |
Phát triển chương trình đào tạo ngành cử nhân Sư phạm Vật lý theo hướng tiếp cận năng lực người học |
TS. Nguyễn Thị Nhị |
Trường Đại học Vinh |
2016-2017 |
40. |
Nghiên cứu xây dựng mô hình dạy học âm nhạc cho học sinh Trung học cơ sở thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
PGS.TS. Hà Thị Hoa |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
2016-2017 |
41. |
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý ở các trường đại học đào tạo giáo viên nghệ thuật trong bối cảnh đổi mới giáo dục Việt Nam. |
ThS. Hà Thanh Hương |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
2016-2017 |
42. |
Giáo dục giá trị văn hóa biển đảo cho sinh viên các trường đại học Sư phạm trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
2016-2017 |
43. |
Xây dựng mô hình nhà trường phổ thông Việt Nam mới |
TS. Trần Thị Hiền Lương |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2016-2017 |
44. |
Giải pháp nâng cao năng lực quản lý chương trình giáo dục của các nhà trường phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
TS. Dương Quang Ngọc |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2016-2017 |
45. |
Đánh giá mức độ đáp ứng của chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý trường phổ thông theo Quyết định số 382/2012/QĐ-BGDĐT đối với khu vực Nam Bộ |
TS. Vũ Lan Hương |
Trường Cán bộ quản lý giáo dục Tp.HCM |
2016-2017 |
46. |
Nghiên cứu nhu cầu đào tạo nhân lực cho khu vực nông thôn trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới |
TS. Trần Thị Thái Hà |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2016-2017 |
47. |
Phát triển mô hình đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam bộ theo định hướng gắn nhà trường với doanh nghiệp |
TS. Bùi Văn Hồng |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
2016-2017 |
48. |
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường THPT vùng Đồng Bằng sông Cửu Long theo chuẩn hiệu trưởng |
TS. Phạm Minh Giản |
Trường Đại học Đồng Tháp |
2016-2017 |
49. |
Phát triển năng lực đánh giá học sinh của giáo viên tiểu học vùng ĐBSCL đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục |
TS. Đỗ Văn Hùng |
Trường Đại học Đồng Tháp |
2016-2017 |
50. |
Xây dựng khung tri thức và mô hình lí thuyết trong hoạt động tiếp nhận tác phẩm văn chương ở cấp Trung học cơ sở |
TS. Nguyễn Thanh Trường |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
51. |
Giáo dục sự quan tâm cho học sinh tiểu học. |
TS. Đinh Thị Hồng Vân |
Đại học Huế |
2016-2017 |
52. |
Xây dựng và thử nghiệm mô hình dạy học theo dự án trong tổ chức hoạt động khám phá khoa học về môi trường xung quanh cho trẻ 5 – 6 tuổi ở trường mầm non. |
TS. Nguyễn Tuấn Vĩnh |
Đại học Huế |
2016-2017 |
53. |
Phát triển năng lực của học sinh trong dạy học lịch sử Việt Nam từ 1919 – 1975 ở trường trung học phổ thông miền núi khu vực miền Trung và Tây Nguyên. |
PGS.TS Đặng Văn Hồ |
Đại học Huế |
2016-2017 |
54. |
Phát triển năng lực cảm xúc - xã hội cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động dạy học. |
PGS.TS Trần Thị Tú Anh |
Đại học Huế |
2016-2017 |
55. |
Nghiên cứu đổi mới phương pháp dạy và học Hán ngữ nhằm nâng cao chất lượng đạt chuẩn cấp độ 3 (B1) cho sinh viên không chuyên ngữ của các trường Đại học thuộc Đại học Huế |
TS. Liêu Linh Chuyên |
Đại học Huế |
2016-2017 |
56. |
Phát triển kỹ năng giao tiếp cho học sinh Trung học cơ sở người dân tộc thiểu số khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo |
TS. Nguyễn Thị Ngọc, Trường Đại học Sư phạm |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
57. |
Xây dựng mô hình tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mầm non theo hướng tích hợp các mục tiêu giáo dục |
PGS. TS. Hoàng Thị Phương |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
58. |
Nghiên cứu xây dựng bộ học liệu phát triển trí tuệ và kỹ năng nhận thức cho trẻ mầm non |
TS. Đặng Lộc Thọ |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
2016-2017 |
59. |
Xây dựng chuyện tranh tương tác bằng công nghệ đồ họa trên máy tính nhằm phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi. |
TS. Nguyễn Ngọc Linh |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
2016-2017 |
60. |
Xây dựng hoạt động phát triển năng lực hợp tác cho trẻ 5-6 tuổi dựa trên nền tảng liệu pháp Nghệ thuật |
TS. Nguyễn Minh Anh |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP.HCM |
2016-2017 |
61. |
Phát triển năng lực thiết kế và tổ chức các hoạt động giáo dục, hoạt động ngoại khóa Địa lí nhằm nâng cao nhận thức và hành động vì chủ quyền biển đảo cho học sinh, sinh viên (triển khai ở một số địa phương thuộc vùng Duyên hải Nam Trung bộ). |
TS. Nguyễn Hữu Xuân |
Trường Đại học Quy Nhơn |
2016-2017 |
62. |
Dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực của học sinh phổ thông tỉnh Sơn La |
TS. Nguyễn Triệu Sơn |
Trường Đại học Tây Bắc |
2016-2017 |
63. |
Nghiên cứu thiết kế chủ đề học tập thuộc chương trình địa phương dựa trên ngữ liệu văn học dân gian |
TS. Nguyễn Việt Hùng |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
64. |
Xây dựng và thử nghiệm hệ thống bài tập phát triển năng lực tìm hiểu khoa học tự nhiên của học sinh THCS |
ThS. Hà Thị Lan Hương |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
65. |
Ngữ âm tiếng Việt tại huyện đảo Phú Quý (Bình Thuận) |
PGS.TS. Hoàng Dũng |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2016-2017 |
66. |
Dạy học âm vần tiếng Việt cho học sinh người Ê-đê tại Tây Nguyên. |
PGS.TS. Nguyễn Thị Ly Kha |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2016-2017 |
67. |
Xây dựng hệ thống dự án dạy học Hóa học theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh trung học phổ thông. |
TS. Phan Đồng Châu Thủy |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2016-2017 |
68. |
Đổi mới hoạt động giáo dục thể chất cấp tiểu học ở ba tỉnh phía Tây Tây Bắc. |
TS. Lê Trường Sơn Chấn Hải |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2016-2017 |
69. |
Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh phổ thông trong các môn học tích hợp (KHTN và KHXH & NV) |
ThS. Hoàng Thị Kim Huyền |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2016-2017 |
70. |
Biện pháp phát triển năng lực của học sinh trong giờ dạy học ngữ văn ở các trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An |
TS. Đặng Lưu |
Trường Đại học Vinh |
2016-2017 |
71. |
Đánh giá phẩm chất của học sinh phổ thông |
PGS.TS. Nguyễn Đức Minh |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2016-2017 |
72. |
Nghiên cứu kỹ năng xã hội của trẻ mẫu giáo |
PGS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Trinh |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2016-2017 |
73. |
Truyền thống tự sự trong văn học dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc và văn học dân gian người Việt. |
TS. Nguyễn Thị Minh Thu |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
74. |
Triết lý nhân sinh trong tục ngữ, ca dao Việt Nam |
TS. Hoàng Thúc Lân |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
75. |
Tiếp cận tiểu thuyết của James Joyce từ các bộ mã văn hoá phương Tây |
TS Nguyễn Linh Chi |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
76. |
Ẩn dụ ý niệm trong tiếng Việt (một số phạm trù cơ bản) |
PGS.TS. Đặng Hảo Tâm |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
77. |
Các khuynh hướng sáng tác chủ yếu trong văn xuôi Việt Nam đương đại (giai đoạn 1986 - 2015) |
TS. Phùng Gia Thế |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2016-2017 |
78. |
Hiện tượng tự hủy hoại bản thân của học sinh trung học cơ sở và biện pháp phòng ngừa |
PGS.TS. Trần Thị Thu Mai |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2016-2017 |
79. |
Văn xuôi Nam Bộ (1986 – 2015) từ góc nhìn phê bình sinh thái. |
TS. Bùi Thanh Truyền |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2016-2017 |
80. |
Áp dụng Lý thuyết Đa trí năng để nâng cao năng lực tự học tiếng Anh của sinh viên đại học theo học chế tín chỉ |
TS. Trần Bá Tiến |
Trường Đại học Vinh |
2016-2017 |
81. |
Nâng cao hiệu quả sử dụng phương tiện dạy học hiện có đáp ứng đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
ThS. Cao Thị Phương Chi |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2016-2017 |
82. |
Phát triển năng lực tư vấn tâm lý cho giáo viên chủ nhiệm ở trường Trung học cơ sở |
TS. Hoàng Gia Trang |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2016-2017 |
83. |
Hình thành cho học sinh tiểu học kĩ năng ứng phó với các tình huống khẩn cấp |
TS. Vũ Thị Lan Anh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
84. |
Xây dựng mô hình lơp học tự chủ (LHTC) cho sinh viên khối ngành ngôn ngữ anh kỹ thuật công nghệ |
TS.Ngô Phương Anh |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
2016-2017 |
85. |
Nghiên cứu thiết lập chuỗi giá trị các loại nông sản chính và giải pháp khai thác giá trị tăng thêm trên địa bàn Tây Nguyên |
ThS. Nguyễn Thị Thúy Hạnh |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
86. |
Phát triển mô hình liên kết các khu công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung theo cách tiếp cận hệ sinh thái kinh doanh. |
TS. Đường Thị Liên Hà |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
87. |
Phát triển hệ thống mạng lưới cung ứng tạo lập giá trị đối với điểm đến du lịch Đà Nẵng |
TS. Nguyễn Thị Bích Thủy |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
88. |
Nghiên cứu mô hình hợp tác trong kênh phân phối ứng dụng giải pháp marketing đối với ngành hàng công nghệ phẩm. |
TS. Đinh Thị Lệ Trâm |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
89. |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến biến động tổng sản phẩm quốc nội (GDP) Việt Nam. |
ThS. Phạm Quang Tín |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
90. |
Xây dựng hệ thống tiêu chí đánh giá chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính của các công ty niêm yết tại Việt Nam |
TS. Đường Nguyễn Hưng |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
91. |
Đánh giá tác động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với sự phát triển ngành chế biến, chế tạo ở khu vực miền Trung từ năm 2007-2013. |
TS. Nguyễn Trung Kiên |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
92. |
Nghiên cứu xây dựng mô hình liên kết thị trường cho một số nông sản chủ yếu của nông hộ ở khu vực Bắc Trung Bộ. |
PGS.TS Bùi Đức Tính |
Đại học Huế |
2016-2017 |
93. |
Nghiên cứu thu hút đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản các tỉnh Bắc Trung Bộ |
PGS. TS. Nguyễn Văn Toà |
Đại học Huế |
2016-2017 |
94. |
Giải pháp giảm nghèo bền vững theo hướng tiệp cận đa chiều tại tỉnh Thái Nguyên |
TS. Bùi Đình Hòa |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
95. |
Ứng phó với biến đổi khí hậu ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam |
TS. Bùi Thị Minh Hằng, Trường ĐH Kinh tế và QTKD |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
96. |
Nghiên cứu hành vi của nhà đầu tư khi ra quyết định đầu tư vào 6 tỉnh biên giới phía Bắc. |
TS. Phạm Công Toàn, Trường ĐH Kinh tế và QTKD |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
97. |
Đánh giá hiệu quả chuyển dịch các mô hình sản xuất nông nghiệp ở các xã Nông thôn mới vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. |
ThS. Võ Văn Hà |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
98. |
Giải pháp tăng cường ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ của các doanh nghiệp khu vực đồng bằng sông Cửu Long |
TS. Quan Minh Nhựt |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
99. |
Nâng cao hiệu quả kinh tế, xã hội của mô hình Cánh đồng lúa lớn tại đồng bằng sông Cửu Long. |
PGS.TS. Nguyễn Phú Son |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
100. |
Giải pháp nâng cao năng lực nguồn nhân lực du lịch vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
TS. Huỳnh Trường Huy |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
101. |
Nghiên cứu năng lực, hiệu quả sản xuất và xu hướng phát triển Hợp tác xã nông nghiệp trong bối cảnh thực hiện tái cơ cấu nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long |
PGS.TS. Dương Ngọc Thành |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
102. |
Ảnh hưởng của lòng yêu nước, tính vị chủng của người tiêu dùng đến hành vi mua hàng tại Việt Nam |
ThS. Hoàng Trọng |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
103. |
Quy tắc Taylor trong điều hành chính sách tiền tệ ở Việt Nam và các nước trong khu vực |
TS. Nguyễn Khắc Quốc Bảo |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
104. |
Tác động của thể chế, chi tiêu công, đầu tư tư nhân đến tăng trưởng kinh tế ở các tỉnh/thành của Việt Nam. |
PGS.TS. Sử Đình Thành |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
105. |
Nghiên cứu sự tương tác giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ trong nền kinh tế Việt Nam: Ước lượng bằng mô hình Bayesian DSGE. |
GS.TS. Trần Ngọc Thơ |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
106. |
Nâng cao hiệu quả phòng chống rửa tiền của hệ thống ngân hàng Việt Nam |
PGS.TS. Trương Thị Hồng |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
107. |
Giải pháp định hướng cho việc thiết lập bộ chuẩn mực kế toán áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam theo hướng tiếp cận chuẩn mực kế toán quốc tế cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (IFRS for SMEs) |
PGS.TS. Võ Văn Nhị |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
108. |
Nghiên cứu mô hình liên kết trong nông nghiệp: Phân tích lý thuyết và tình huống ngành rau quả Nam Bộ |
ThS. Hoàng Văn Việt |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
109. |
Động lực dịch vụ công: Vai trò của phong cách lãnh đạo phụng sự, văn hóa phụng sự và công bằng tổ chức. |
TS. Lưu Trọng Tuấn |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
110. |
Tác động của việc đa dạng hóa kinh doanh lên thành quả hoạt động của các doanh nghiệp tại Việt Nam. |
ThS. Lê Thị Phương Vy |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
111. |
Sát nhập, cạnh tranh, lợi nhuận và rủi ro của các ngân hàng tại Việt Nam trong điều kiện hội nhập. |
TS. Võ Xuân Vinh |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
112. |
Truyền thông trên mạng xã hội trực tuyến và hành vi người tiêu dùng. |
PGS.TS. Hoàng Thị Phương Thảo |
Trường Đại học Mở Tp.HCM |
2016-2017 |
113. |
Năng lực liên kết giữa các doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế |
TS. Nguyễn Thị Thùy Vinh |
Trường Đại học Ngoại Thương |
2016-2017 |
114. |
Xây dựng áp dụng mô hình quản trị tinh gọn cho các ngân hàng thương mại Việt Nam sau khi thực hiện sáp nhập |
TS. Phạm Thu Hương |
Trường Đại học Ngoại Thương |
2016-2017 |
115. |
Nghiên cứu áp dụng hệ thống lương 3Ps tại các tập đoàn, tổng công ty Nhà nước |
PGS.TSKH Nguyễn Văn Minh |
Trường Đại học Ngoại Thương |
2016-2017 |
116. |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự tồn tại của các doanh nghiệp tại Việt Nam |
TS. Đinh Thị Thanh Bình |
Trường Đại học Ngoại Thương |
2016-2017 |
117. |
Phát triển chuỗi cung ứng lạnh cho các sản phẩm nông nghiệp của Việt Nam |
ThS. Phạm Thanh Hà |
Trường Đại học Ngoại Thương |
2016-2017 |
118. |
Giải pháp tài chính phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tại Việt Nam |
TS. Dương Thị Hồng Vân |
Trường Đại học Ngoại Thương |
2016-2017 |
119. |
Nghiên cứu hành vi mua hàng của người tiêu dùng Việt Nam thông qua mạng xã hội Facebook |
PGS.TS. Phạm Thu Hương |
Trường Đại học Ngoại Thương |
2016-2017 |
120. |
Nghiên cứu năng lực quản trị tài chính của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở khu vực Đông Nam Bộ |
TS. Nguyễn Hoàng Anh |
Trường Đại học Ngoại Thương |
2016-2017 |
121. |
Quản trị rủi ro của các doanh nghiệp xuất khẩu nông sản sang thị trường Trung Quốc. |
PGS.TS. Bùi Hữu Đức |
Trường Đại học Thương Mại |
2016-2017 |
122. |
Marketing địa phương nhằm thu hút FDI cho các khu công nghiệp trên địa bàn một số tỉnh, thành phố của Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Việt |
Trường Đại học Thương Mại |
2016-2017 |
123. |
Quản lý Nhà nước đối với phát triển du lịch tâm linh ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Tú |
Trường Đại học Thương Mại |
2016-2017 |
124. |
Kế toán các khoản trợ cấp của chính phủ trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay |
PGS.TS. Nguyễn Phú Giang |
Trường Đại học Thương Mại |
2016-2017 |
125. |
Thúc đẩy liên kết phát triển kinh tế giữa các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ |
TS. Chu Thị Thủy |
Trường Đại học Thương Mại |
2016-2017 |
126. |
Phát triển kinh doanh sản phẩm thủ công truyền thống của đồng bào các dân tộc gắn với phát triển du lịch vùng Tây Bắc |
TS. Nguyễn Thanh Hải |
Trường Đại học Thương Mại |
2016-2017 |
127. |
Đánh giá mức độ thực thi các quy định pháp luật về chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học các cấp của các trường đại học khối kỹ thuật |
GVC. TS. Vũ Quang |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
128. |
Tác động của chủ nghĩa vật chất tới hành vi mua của người tiêu dùng Việt Nam ở các đô thị lớn |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
129. |
Phân tích báo cáo tài chính nhằm phát hiện gian lận, trốn thuế của các doanh nghiệp FDI ở Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
130. |
Đánh giá nhận thức và thái độ ủng hộ của công chức ngành thuế và doanh nghiệp đối với áp dụng thuế điện tử tại Việt Nam. |
TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
131. |
Mô hình xác định lãi suất các khoản vay được đảm bảo bằng bất động sản và khả năng ứng dụng tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam |
TS. Đặng Anh Tuấn |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
132. |
Quản lý rủi ro tuân thủ thuế đối với doanh nghiệp lớn tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Thùy Dương |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
133. |
Hoàn thiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia trong điều kiện hội nhập quốc tế |
PGS.TS Bùi Đức Triệu |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
134. |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn FSC ở Việt Nam |
PGS.TS |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
Vũ Thị Minh |
135. |
Thương mại hóa kết quả hoạt động khoa học và công nghệ tại các trường đại học công lập |
GS.TS. Hoàng Văn Hoa |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
136. |
Vấn đề thông tin không cân xứng trên thị trường thực phẩm sạch tại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. |
PGS.TS |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
Nguyễn Thị Minh |
137. |
Mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động làm việc trong khu vực phi chính thức ở Việt Nam. |
TS. Nguyễn Thị Chính |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
138. |
Đánh giá chất lượng đào tạo đại học bằng tiếng Anh hệ chính qui tại các trường đại học khối Kinh tế và Quản trị kinh doanh của Việt Nam |
PGS.TS |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
Trần Thị Vân Hoa |
139. |
Ứng dụng marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại ở Việt Nam |
GS.TS Nguyễn Viết Lâm |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2016-2017 |
140. |
Nghiên cứu quy mô dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Minh Hà |
Trường Đại học Mở Tp.HCM |
2016-2017 |
141. |
Ảnh hưởng của năng lực tổ chức học hỏi đến hiệu quả giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực giáo dục đại học ở Việt Nam |
PGS.TS Trần Hà Minh Quân |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2016-2017 |
142. |
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả chăn nuôi gà thịt tại Thừa Thiên Huế. |
PGS.TS Nguyễn Đức Hưng |
Đại học Huế |
2016-2017 |
143. |
Nghiên cứu chế tạo kháng thể lòng đỏ kháng độc tố LT (heat labile toxin) và ST (heat stable toxin) của E. coli trong phòng, trị bệnh tiêu chảy ở lợn con. |
PGS.TS. Đinh Thị Bích Lân |
Đại học Huế |
2016-2017 |
144. |
Nghiên cứu tình hình dịch tễ bệnh do Escherichia coli trên vịt ở đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất biện pháp phòng trị bệnh. |
PGS.TS. Hồ Thị Việt Thu |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
145. |
Nghiên cứu tạo các chủng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus nhược độc bằng kỹ thuật đột biến phục vụ chế tạo vắc-xin phòng bệnh lở loét xuất huyết trên cá biển nuôi. |
ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
2016-2017 |
146. |
Tách dòng và đánh giá biểu hiện gen Cry mã hóa protein độc tính trên sâu ăn lá từ các dòng Bacilius thurinienssis phân lập ở miền Đông Nam Bộ. |
ThS. Tôn Bảo Linh |
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM |
2016-2017 |
147. |
Nghiên cứu tận dụng phụ phẩm trong chế biến sản phẩm fillet cá hồi. |
TS. Kha Chấn Tuyền |
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM |
2016-2017 |
148. |
Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn các chủng vi khuẩn vùng rễ trong phòng trừ tuyến trùng và nấm bệnh trên cây cà phê vối (Coffea canephora Pierre) tại Đắk Lắk. |
ThS. Đỗ Thị Kiều An |
Trường Đại học Tây Nguyên |
2016-2017 |
149. |
Nghiên cứu phối trộn phức chất chitosan – nano bạc và ứng dụng trong bảo quản cam sau thu hoạch. |
ThS. Nguyễn Thị Đoàn |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
150. |
Nghiên cứu nâng cao hàm lượng isoflavone trong cây đậu tương bằng công nghệ gen. |
TS. Hoàng Phú Hiệp |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
151. |
Nghiên cứu tạo thư viện cDNA/EST, giải mã và phân tích sự biểu hiện các gen liên quan đến quá trình tổng hợp polyphenol ở chè trồng tại Thái Nguyên. |
TS. Hoàng Thị Thu Yến |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
152. |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và độc tính cấp của một số loài nấm độc thuộc họ Amanitaceac ở tỉnh Đắk Lắk. |
TS. Nguyễn Phương Đại Nguyên |
Trường Đại học Tây Nguyên |
2016-2017 |
153. |
Nghiên cứu xác định tính đa hình của gen thyroglobulin (TG5) trên quần thể bò lai hướng thịt nuôi tại Đắk Lắk nhằm cải tiến chất lượng thịt. |
TS. Phạm Thế Huệ |
Trường Đại học Tây Nguyên |
2016-2017 |
154. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình trích ly protease và lipase thủy phân từ nội tạng cá lóc nuôi vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và ứng dụng trong chế biến sản phẩm dạng nhũ tương. |
PGS.TS. Nguyễn Văn Mười |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
155. |
Nghiên cứu, xây dựng và ứng dụng chương trình chăm sóc toàn diện sứt môi hở hàm ếch cho trẻ em dị tật. |
TS.BS. Phan Thế Phước Long |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
156. |
Nghiên cứu thành phần hóa học và quy trình chiết xuất hoạt chất từ dây thường xuân trồng ở Đà Lạt (Hedera helix L., Araliaceae) làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị ho và viêm đường hô hấp. |
TS. Trịnh Thị Điệp |
Trường Đại học Đà Lạt |
2016-2017 |
157. |
Nghiên cứu quy trình chế biến thực phẩm bổ sung cao xương cá sấu nuôi và đánh giá tác dụng dược lý, tính an toàn trên chuột thí nghiệm. |
ThS. Phùng Võ Cẩm Hồng |
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM |
2016-2017 |
158. |
Nghiên cứu giá trị các chỉ số HE4, CA125, siêu âm trong chẩn đoán ung thư buồng trứng và xây dựng thuật toán nguy cơ ác tính buồng trứng. |
PGS.TS.BS. Nguyễn Vũ Quốc Huy |
Đại học Huế |
2016-2017 |
159. |
Nghiên cứu chiết xuất cao bán thành phẩm từ vỏ hạt đậu xanh, thổ phục linh, cam thảo đất và đánh giá tác dụng giải độc của chế phẩm. |
PGS.TS. Nguyễn Văn Sơn |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
160. |
Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và sinh học sinh sản của rươi (Tylorrhynchus heterochaetus) ở miền Bắc Việt Nam |
GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
161. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và mô hình nuôi thương phẩm Ngao dầu (Meretrix meretrix) ở khu vực đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Thừa Thiên Huế. |
ThS. Trần Vinh Phương |
Đại học Huế |
2016-2017 |
162. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống tôm cảnh Halerquin (Hymenocera picta, Dana 1852). |
ThS. Đoàn Xuân Nam |
Trường Đại học Nha Trang |
2016-2017 |
163. |
Nghiên cứu rong tảo phụ sinh (Epiphyte algae) trên rong sụn (Kappaphycus alvarezii) nuôi trồng tại Khánh Hòa và Ninh Thuận |
ThS. Khúc Thị An |
Trường Đại học Nha Trang |
2016-2017 |
164. |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và hiện trạng khai thác cá sửu Boesemania microlepis (Bleeker, 1858-59) trên Sông Hậu, Đồng bằng Sông Cửu Long. |
TS. Mai Viết Văn |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
165. |
Nghiên cứu lựa chọn mô hình nuôi một số loài hàu bản địa (Ostreidae) ở vùng ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long. |
PGS.TS. Ngô Thị Thu Thảo |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
166. |
Nghiên cứu đ`ặc điểm sinh sản và xây dựng quy trình sản xuất giống ba khía (Sesarma sederi). |
TS. Châu Tài Tảo |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
167. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cầu gai (Diadema setosum) tại Kiên Giang. |
TS. Hứa Thái Nhân |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
168. |
Nghiên cứu tuyển chọn và khảo nghiệm giống lúa chịu hạn thích ứng cho vùng đất trồng lúa phụ thuộc nước trời ở Miền Trung. |
TS. Phan Thị Phương Nhi |
Đại học Huế |
2016-2017 |
169. |
Nghiên cứu tuyển chọn giống và một số biện pháp kỹ thuật canh tác thích hợp cho cây ngô trên đất dốc tại tỉnh Yên Bái |
TS. Trần Trung Kiên |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
170. |
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật tổng hợp nâng cao năng suất, chất lượng thanh long ruột đỏ tại huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
TS. Nguyễn Minh Tuấn |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
171. |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng rừng Xoan đào (Pygeum arboreum Endl) cung cấp gỗ lớn cho một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam. |
TS. Nguyễn Công Hoan |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
172. |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và gây trồng Sâm lai châu (Panax vietnamensis var. fuscidiscus Komatsu, Zhu &Cai) cho vùng Tây Nguyên. |
TS. Trần Văn Tiến |
Trường Đại học Đà Lạt |
2016-2017 |
173. |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Dẻ tùng sọc trắng, góp phần bảo tồn nguồn gen và đa dạng sinh học tại vùng Tây Bắc |
ThS. Phan Thị Thanh Huyền |
Trường Đại học Tây Bắc |
2016-2017 |
174. |
Hiệu quả cải thiện đạm, lân và nước hữu dụng trong đất canh tác bắp lai của phân hữu cơ và biochar ở Đồng bằng Sông Cửu Long. |
TS. Tất Anh Thư |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
175. |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và hiệu quả kiểm soát một số sâu mọt bộ Cánh cứng (Coleoptera) gây hại ngũ cốc trong kho ở Đồng bằng Sông Cửu Long của ong Anisopteromalus calandrae (Howard). |
ThS. Nguyễn Thị Oanh |
Trường Đại học Đồng Tháp |
2016-2017 |
176. |
Nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật xử lý ngôn ngữ tự nhiên để xây dựng hệ thống phát hiện sao chép giữa các tài liệu |
PGS.TS. Võ Trung Hùng |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
177. |
Xử lý tín hiệu video và nhận dạng cử chỉ hỗ trợ người khiếm thính hòa nhập cộng đồng. |
TS. Huỳnh Hữu Hưng |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
178. |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống phân tích và xử lý mã độc trên môi trường điện toán đám mây. |
TS. Nguyễn Tấn Khôi |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
179. |
Nghiên cứu cải tiến hiệu năng một số giao thức định tuyến theo yêu cầu và an toàn thông tin dựa trên tác tử di động của mạng MANET. |
PGS.TS Võ Thanh Tú |
Đại học Huế |
2016-2017 |
180. |
Nghiên cứu và ứng dụng “Internet-of-Things” theo hướng tiếp cận Web ngữ nghĩa trong quan trắc và dự báo môi trường. |
PGS.TS Hoàng Hữu Hạnh |
Đại học Huế |
2016-2017 |
181. |
Nghiên cứu hệ thống rút gọn văn bản, chuyển đổi cú pháp và biểu diễn đồ họa 3D ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam. |
TS. Phùng Trung Nghĩa, Trường Đại học CNTT&TT |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
182. |
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống xử lý tấn công từ chối dịch vụ phân tán và phát hiện Botnet |
PGS. TS. Nguyễn Linh Giang |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
183. |
Xây dựng hệ thống trợ giúp khuyến nông trực tuyến tại đồng bằng Sông Cửu Long |
PGS.TS. Nguyễn Chí Ngôn |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
184. |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống mạng truyền thông dựa trên công nghệ ảo hóa chức năng mạng |
TS. Phạm Tuấn Minh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
185. |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý và khai thác dữ liệu âm nhạc |
GS. TSKH. Phạm Lê Hòa |
Trường Đại họcSP Nghệ thuật Trung ương |
2016-2017 |
186. |
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị thử STAND cho hệ thống Điện – Thủy lực điều khiển tốc độ tua bin M157 trên hệ tàu tên lửa 1241.8-P7 |
TS. Nguyễn Hoàng Mai |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
187. |
Nghiên cứu, chế tạo robot giám sát phục vụ mục tiêu tự động hóa trạm biến áp không người trực |
TS. Nguyễn Hữu Hiếu |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
188. |
Ước lượng kênh truyền song công trong hệ thống thông tin di động |
TS. Bùi Thị Minh Tú |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
189. |
Nghiên cứu ứng dụng điện hóa quang tách nước của vật liệu nano một chiều chế tạo bằng phương pháp quay điện (Electrospinning) |
TS. Đoàn Minh Thủy |
Trường Đại học Quy Nhơn |
2016-2017 |
190. |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo anten tự cấu hình sử dụng nguyên lý siêu vật liệu cho hệ thống thông tin và định vị vô tuyến thế hệ mới |
PGS.TS Vũ Văn Yêm |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
191. |
Nghiên cứu, thiết kế bộ điều khiển dập dao động của tải trọng cho hệ thống nâng hạ. |
TS. Nguyễn Tùng Lâm |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
192. |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo cầu dao phân đoạn tự động áp dụng trong lưới điện phân phối nhằm giảm thiểu thời gian ngừng cung cấp điện. |
TS. Trần Mạnh Hùng |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
193. |
Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy thu phát SSB sóng ngắn sử dụng FPGA và DSP phục vụ thông tin liên lạc duyên hải |
TS. Đỗ Trọng Tuấn |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
194. |
Xây dựng mô hình và điều khiển chính xác robot 5 bậc tự do dựa trên bộ điều khiển thích nghi mờ (gia tử) bằng tiếng nói |
PGS.TS. Lại Khắc Lãi |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
195. |
Thiết kế, chế tạo thiết bị cảnh báo sự cố hệ động lực tàu cá xa bờ |
TS. Phùng Minh Lộc |
Trường Đại học Nha Trang |
2016-2017 |
196. |
Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát tính chất của phức tạo thành từ Cyclodextrin kết hợp với polymer sinh học dùng làm chất mang thuốc điều trị ung thư |
TS. Trương Lê Bích Trâm |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
197. |
Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn xuất 2-(quinolin-2-yl)-1,3-tropolon |
TS Dương Nghĩa Bang, Trường Đại học Khoa học |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
198. |
Nghiên cứu hạt nano vi bọc carotenoid được tinh sạch từ dầu gấc (Momordica cocochinensis Spreng.) nhằm ứng dụng phát triển sản phẩm mỹ phẩm thiên nhiên: kem dưỡng da |
TS. Mai Huỳnh Cang |
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM |
2016-2017 |
199. |
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng composit SnO2/oxit graphit/g-C3N4 có khả năng lưu trữ Li cao để làm anốt cho pin sạc liti. |
PGS.TS Võ Viễn |
Trường Đại học Quy Nhơn |
2016-2017 |
200. |
Nghiên cứu chế tạo hệ thống nhiên liệu kép Hydro-xăng trên động cơ đốt trong với ứng dụng năng lượng Mặt trời điện phân nước để cung cấp nguồn nhiên liệu Hydro |
PGS. TS Đỗ Văn Dũng |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
2016-2017 |
201. |
Xây dựng quy trình chiết xuất tổng các polysaccharide và phân lập alkaloid từ một số loài Thạch hộc Dendrobium (Orchidaceae) ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Việt Thanh |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
202. |
Nghiên cứu chế tạo dung dịch ẩm không IPA (Isopropyl alcohol) sử dụng cho công nghệ in offset |
TS. Phùng Anh Tuân |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
203. |
Nghiên cứu sản xuất bột siêu mịn hàm lượng phốt phát cao sử dụng trong chăn nuôi từ nguồn nguyên liệu trong nước |
TS. Tạ Hồng Đức |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
204. |
Nghiên cứu sử dụng cao su thiên nhiên epoxy hóa nhằm tăng độ bám dính và độ bền nhiệt của lớp cao su bám dính băng tải cốt mành polyeste |
ThS. Phạm Thị Lánh |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
205. |
Nghiên cứu quy trình biến tính aminopolysaccharide tự nhiên sử dụng làm chất phá nhũ gây đông tụ có khả năng phân hủy sinh học cho quá trình xử lý nước nhiễm dầu dạng nhũ tương dầu/nước tại nhà máy lọc dầu |
TS. Nguyễn Thị Linh |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
206. |
Phân lập thành phần hoá học và thử hoạt chất sinh học của loài Ngọc cẩu nhằm ứng dụng làm thực phẩm chức năng |
PGS.TS. Đặng Ngọc Quang |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
207. |
Phân lập thành phần hoá học và thử hoạt tính sinh học của cây chùm ruột Phyllanthus Acidus (L.) Skeels (Euphorbiaceae) và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng ký sinh trùng và độc tính tế bào của chúng. |
TS. Bùi Xuân Hào |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2016-2017 |
208. |
Phân lập thành phần hoá học và thử hoạt tính sinh học Nấm Thượng hoàng (Phellinus sp.) và Nấm Vân chi (Trametes sp.), định hướng sản xuất thực phẩm chức năng |
ThS. Nguyễn Tân Thành |
Trường Đại học Vinh |
2016-2017 |
209. |
Nghiên cứu tổng hợp enzyme nano từ tính ứng dụng trong xúc tác y sinh |
TS. Nguyễn Bá Trung |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
210. |
Nghiên cứu sản xuất thực phẩm chức năng giàu GABA (γ-aminobutyric acid) từ nguyên liệu búp chè (Camellia Sinensis O.Kuntze). |
ThS. Nguyễn Quốc Sinh |
Đại học Huế |
2016-2017 |
211. |
Nghiên cứu tạo vỏ bao hạt giống các loại hạt ngũ cốc từ nanochitosan và Pseudomonas putida |
TS. Nguyễn Hiền Trang |
Đại học Huế |
2016-2017 |
212. |
Nghiên cứu đánh giá hàm lượng chất độc hại trong thực phẩm truyền thống ở một số tỉnh miền Trung |
PGS.TS. Nguyễn Đình Luyện |
Đại học Huế |
2016-2017 |
213. |
Nghiên cứu quy trình sản xuất sinh khối sợi nấm và tách chiết polysaccharides và germanium trong nấm lim xanh Ganoderma lucidum Thanh Hóa |
TS. Phạm Bằng Phương, Trường Đại học Nông Lâm |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
214. |
Ảnh hưởng của Tannin kết hợp với Biochar bổ sung vào khẩu phần cơ sở đến tiêu hóa dạ cỏ và lượng Methane thải ra trong điều kiện In vitro |
TS. Mai Anh Khoa |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
215. |
Nghiên cứu kỹ thuật khí hóa sinh khối và trữ gas khí hóa dùng cho nông hộ khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. |
ThS. Nguyễn Văn Lành |
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM |
2016-2017 |
216. |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi 2 loài ốc nhồi Pila Polita (Deshayes,1830) và Pila Conica (WOOD,1828) tại địa bàn 3 tỉnh Sơn La, Lai Châu và Điện Biên |
ThS. Đỗ Đức Sáng |
Trường Đại học Tây Bắc |
2016-2017 |
217. |
Nghiên cứu sử dụng enzyme vi sinh vật để nâng cao giá trị protein từ bã đậu nành nhằm ứng dụng trong chế biến thực phẩm |
PGS. TS. Quản Lê Hà |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
218. |
Nghiên cứu công nghệ tạo bùn hạt yếm khí của hệ thống UASB |
PGS. TS. Nguyễn Lan Hương |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
219. |
Nghiên cứu đa dạng sinh học và sử dụng vi khuẩn hòa tan Fe-P và Al-P từ đất phèn ĐBSCL |
TS. Dương Minh Viễn |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
220. |
Khảo sát sự đa dạng của rong biển có giá trị kinh tế ở vùng biển Phú Quốc, Việt Nam. |
ThS. Huỳnh Văn Tiền |
Trường Đại học Kiên Giang |
2016-2017 |
221. |
Nghiên cứu tạo cao chiết có nguồn gốc thiên nhiên ức chế vi khuẩn lam độc Microcystis aeruginosa Kützing trong hệ sinh thái nước ngọt |
ThS. Phạm Thanh Nga |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
222. |
Nghiên cứu chế độ dinh dưỡng nhằm phát triển thể chất cho các nam vận động viên 11 – 16 tuổi học viện bóng đá Hoàng Anh Gia Lai – Arsenal JMG |
TS. Nguyễn Thanh Đề |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Tp.HCM |
2016-2017 |
223. |
Nghiên cứu ứng dụng enzyme để thu nhận puerarin và các dẫn xuất từ củ sắn dây Việt Nam làm nguyên liệu trong sản xuất thực phẩm chức năng. |
PGS.TS. Nguyễn Văn Đạo |
Viện Đại học Mở |
2016-2017 |
224. |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và triển khai ứng dụng hệ thống thiết bị làm mát chuồng trại gia cầm khu vực miền Trung bằng nguồn nước ngầm |
TS. Thái Ngọc Sơn |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
225. |
Thiết kế, chế tạo thiết bị và xây dựng quy trình công nghệ diệt men chè ô long bằng vi sóng |
PGS.TS. Lê Anh Đức |
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM |
2016-2017 |
226. |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo liên hợp máy phát và gom gốc rạ năng suất 4 ha/ngày. |
TS. Nguyễn Thanh Nghị |
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM |
2016-2017 |
227. |
Thiết kế, chế tạo và nghiên cứu thuật toán điều khiển thích nghi cho hệ thống giảm chấn tích cực có khả năng tái tạo năng lượng sử dụng kết hợp bù nhiễu |
TS. Nguyễn Văn Chí, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
228. |
Nghiên cứu xây dựng mô hình rung động máy giặt, cải tiến thiết kế và thử nghiệm hệ thống giảm rung động cho máy giặt lồng ngang dân dụng |
PGS.TS. Ngô Như Khoa, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
229. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương án định vị đến biến dạng kết cấu hàn hồ quang |
TS. Phạm Sơn Minh |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
2016-2017 |
230. |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo tay máy robot 4 bậc tự do làm việc dưới nước ở độ sâu tối đa 30m |
TS. Trần Khánh Dương |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
231. |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ xúc tác ba thành phần phù hợp với xăng pha cồn (E5-E20) lắp trên ôtô. |
TS. Nguyễn Thế Lương |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
232. |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo cụm trục chính cho máy phay CNC sử dụng ổ đệm khí để gia công các lỗ nhỏ độ chính xác cao. |
PGS.TS. Vũ Toàn Thắng |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
233. |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị thực nghiệm bôi trơn ổ đầu to thanh truyền. |
TS. Trần Thị Thanh Hải |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
234. |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bơm thủy lực thể tích bánh răng ăn khớp trong biên dạng Hypôxyclôít ứng dụng trong các phương tiện giao thông đường bộ và thiết bị thi công cơ giới |
TS. Nguyễn Hồng Thái |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
235. |
Nghiên Cứu Thiết Kế và Chế Tạo Dây Chuyền Phân Loại và Gọt Vỏ Nâu Cơm Dừa |
TS. Võ Minh Trí |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
236. |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy in 3D ứng dụng trong đào tạo |
TS. Trần Ngọc Hiền |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2016-2017 |
237. |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị hiệu chuẩn MEMS INS 9-DOF phục vụ nhiệm vụ đo và kiểm soát dao động |
ThS. Lê Minh Tuấn |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2016-2017 |
238. |
Nghiên cứu chế tạo nano oxyt sắt biến tính làm chất dẫn và nhả curcumin |
PGS.TS Phạm Xuân Núi |
Đại học Huế |
2016-2017 |
239. |
Nghiên cứu sản xuất gạch xây dựng từ phế thải bùn đỏ |
PGS.TS Trần Ngọc Tuyền |
Đại học Huế |
2016-2017 |
240. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ khuôn ép phun đến chất lượng sản phẩm composite nhựa nhiệt dẻo |
PGS. TS Đỗ Thành Trung |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
2016-2017 |
241. |
Nghiên cứu thiết kế quy trình dệt và xử lý hoàn tất sản phẩm bít tất chuyên dụng và các băng ép sử dụng trong ngăn ngừa và điều trị bệnh suy giãn tĩnh mạch |
PGS.TS. Vũ Thị Hồng Khanh |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
242. |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit nền thép cốt hạt TiC bằng phương pháp luyện kim bột tăng bền cho búa nghiền xi măng |
TS. Đặng Quốc Khánh |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
243. |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị đo nồng độ hơi của các hợp chất hữu cơ sử dụng linh kiện vi cân thạch anh kết hợp vật liệu nano biến tính |
TS. Nguyễn Văn Quy |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
244. |
Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu chuẩn phổ Raman ứng dụng cho phát hiện nhanh thuốc giả |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Trung |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
245. |
Nghiên cứu chế tạo tấm phẳng Remote Phosphor ứng dụng làm đèn LED trắng |
TS. Dương Thanh Tùng |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
246. |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hợp kim manhê thể khối hạt siêu mịn bằng phương pháp biến dạng dẻo cưỡng bức |
TS. Đặng Thị Hồng Huế |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
247. |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị xách tay trị liệu và phục hồi chức năng sử dụng laser bán dẫn sợi quang |
TS. Nguyễn Thanh Phương |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
248. |
Nghiên cứu quá trình chiết tách vàng từ quặng vàng sunfua trong nước bằng thiourê có hiệu suất thu hồi cao |
TS. Cao Xuân Thắng |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
249. |
Nghiên cứu tổng hợp và biến tính nano cacbon từ trấu, sử dụng làm điện cực hiệu năng cao cho tụ điện hóa |
TS. Lê Văn Khu |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
250. |
Nghiên cứu một số hệ ngưng tụ Bose-Einstein trong gần đúng parabol kép |
TS. Nguyễn Văn Thụ |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2016-2017 |
251. |
Nghiên cứu tổng hợp điện cực khung cơ kim sử dụng cho phương pháp Dòng - Thế hòa tan |
TS. Đinh Quang Khiếu |
Đại học Huế |
2016-2017 |
252. |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu mới polyme hữu cơ xốp cho quá trình lưu trữ xử lý CO2 trong khí thải công nghiệp |
TS. Tống Thị Thanh Hương |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
253. |
Nghiên cứu chế tạo điện cực polyaniline cấu trúc nano biến tính sử dụng trong cảm biến |
PGS.TS. Trần Trung |
Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
2016-2017 |
254. |
Nghiên cứu đa dạng sinh học (thảm thực vật, côn trùng, lưỡng cư và bò sát) của rừng sau cháy tại Khu rừng đặc dụng Copia, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
ThS. Phạm Văn Anh |
Trường Đại học Tây Bắc |
2016-2017 |
255. |
Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải ao nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) của cây Bồn bồn (Typha orientalis C. Presl) và Năn tượng (Scirpus sp.) ở đồng bằng sông Cửu Long |
TS. Ngô Thụy Diễm Trang |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
256. |
Nghiên cứu khả năng sản xuất hydro sạch từ than sinh khối nhằm nâng cao hiệu quả của quá trình khí hóa rác thải nông nghiệp |
TS. Lê Đình Chiển |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
257. |
Nghiên cứu phổ hấp thụ trong vùng hồng ngoại của CO2 và H2O phục vụ đánh giá ô nhiễm khí quyển trái đất |
TS. Ngô Ngọc Hoa |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
258. |
Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu nano sắt điện không chứa đất hiếm Bi2M2O7 (M=Ti, Sn, Zr) định hướng ứng dụng xử lý môi trường |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
259. |
Nghiên cứu sử dụng than sinh học sản xuất từ rơm rạ và tro bay để xử lý đất ô nhiễm kim loại nặng do khai thác khoáng sản |
PGS.TS. Đặng Văn Minh |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
260. |
· Nghiên cứu sử dụng bùn thải công nghiệp đã qua xử lý sản xuất các sản phẩm gạch block và chất kết dính cho bê tông trong xây dựng |
TS. Nguyễn Tiến Dũng |
Trường Đại học Xây dựng |
2016-2017 |
261. |
Nghiên cứu quan trắc bụi nano và xác định các dạng nguồn thải chính của chúng trong không khí |
PGS. TS. Nghiêm Trung Dũng |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
262. |
Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm/chất thải từ nông nghiệp làm vật liệu xử lý kim loại nặng trong nước |
TS. Trần Lệ Minh |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
263. |
Nghiên cứu quy trình công nghệ thu hồi đồng từ bảng mạch điện tử thải bằng phương pháp hỏa luyện kết hợp điện phân |
TS. Trần Đức Huy |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
264. |
Nghiên cứu sử dụng đá perlit và tro bụi thủy tinh núi lửa để làm vật liệu xử lý ô nhiễm nước và hỗ trợ chăm sóc cây trồng |
PGS.TS. Nguyễn Khắc Giảng |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
265. |
Nghiên cứu tính bền vững sinh thái của thảm thực vật ven sông Tiền thuộc tỉnh Tiền Giang trong bối cảnh biến đổi khí hậu. |
TS. Phạm Văn Ngọt |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2016-2017 |
266. |
Nghiên cứu áp dụng giải pháp cách chấn công trình xây dựng chịu tác động của động đất |
PGS.TS. Hoàng Phương Hoa |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
267. |
Nghiên cứu đề xuất quy hoạch sử dụng đất của tỉnh Thừa Thiên Huế và Phú Yên trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
PGS.TS Lê Văn Thăng |
Đại học Huế |
2016-2017 |
268. |
Nghiên cứu địa chất Đệ tứ và tiềm năng khoáng sản của các tỉnh từ Đà Nẵng đến Bình Định |
ThS. Hoàng Ngô Tự Do |
Đại học Huế |
2016-2017 |
269. |
Đánh giá ảnh hưởng cảu khai thác nước dưới đất tại các khu công nghiệp Trà Nóc. |
TS. Trần Văn Tỷ |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
270. |
Nghiên cứu điều kiện thành tạo quặng Đồng bồn trũng An Châu, Đông bắc Việt Nam |
ThS.Lê Thị Thu |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
271. |
Nghiên cứu bản chất kiến tạo các đá mafic, siêu mafic và tiềm năng sinh khoáng Cu-Ni và nhóm platin liên quan trong bể Sông Hiến - An Châu, Đông Bắc. |
TS. Ngô Xuân Thành |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
272. |
Nghiên cứu tận thu than trong đất đá lẫn than tại một số mỏ than vùng Quảng Ninh. |
TS. Nhữ Thị Kim Dung |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
273. |
Nghiên cứu công nghệ và chế tạo thử nghiệm thiết bị tuyển nổi trọng lực dạng Hydrofloat để tuyển một số khoáng sản phi kim độ hạt thô tại Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Sơn |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
274. |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phòng ngừa và khắc phục sự cố khi thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ tại Việt Nam. |
TS. Đặng Trung Thành |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
275. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chấn động nổ mìn đến kết cấu chống giữ của công trình ngầm lân cận khi thi công đường hầm bằng phương pháp khoan nổ mìn |
ThS. Đặng Văn Kiên |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
276. |
Nghiên cứu phương pháp xác định dị thường trọng lực cho vùng biển xung quanh Quần đảo Trường Sa bằng số liệu đo cao vệ tinh và số liệu trọng lực vệ tinh. |
TS. Vũ Văn Trí |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2016-2017 |
277. |
Nghiên cứu xác định hệ số động lực trong cầu dây văng (CDV) do hoạt tải gây ra bằng phương pháp số và đo đạc thực nghiệm áp dụng cho các công trình cầu ở thành phố Đà Nẵng |
PGS.TS. Nguyễn Xuân Toản |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
278. |
Nghiên cứu các cơ chế phá hoại mặt đường bê tông nhựa trong điều kiện khí hậu tại Bắc Trung Bộ và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng và ngăn ngừa các tác hại |
TS. Phạm Việt Hùng |
Đại học Huế |
2016-2017 |
279. |
Nghiên cứu thực nghiệm khả thi hạn chế phá hủy lũy tiến của công trình có sử dụng kết cấu sàn phẳng bê tông cốt thép trong điều kiện mất cột |
TS. Phạm Xuân Đạt |
Trường Đại học Xây dựng |
2016-2017 |
280. |
Nghiên cứu xây dựng cấu trúc hệ thống cơ sở dữ liệu và thiết lập mô hình xác định định mức cho công tác tư vấn thiết kế xây dựng |
TS. Nguyễn Liên Hương |
Trường Đại học Xây dựng |
2016-2017 |
281. |
Nghiên cứu đặc trưng cơ học và khả năng áp dụng tiêu chuẩn TCVN 5547:2012 cho dầm BTCT dùng bê tông FA và BFS trong điều kiện Việt Nam. |
TS. Phạm Thanh Tùng |
Trường Đại học Xây dựng |
2016-2017 |
282. |
Nghiên cứu quy hoạch phát triển đô thị theo hướng cấu trúc đa cực trung tâm áp dụng cho thành phố Hạ Long |
PGS.TS. Phạm Hùng Cường |
Trường Đại học Xây dựng |
2016-2017 |
283. |
Tái cấu trúc đô thị trên cơ sở phát triển mạng lưới giao thông công cộng tại thành phố Hà Nội |
TS. Nguyễn Thị Thanh Mai |
Trường Đại học Xây dựng |
2016-2017 |
284. |
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp cơ – điện trong công trình xây dựng theo hướng tiết kiệm năng lượng và tái tạo tài nguyên |
PGS.TS Nguyễn Việt Anh |
Trường Đại học Xây dựng |
2016-2017 |
285. |
Đánh giá và đề xuất các giải pháp cải thiện chất lượng nước trên hệ thống cấp nước đô thị phục vụ cho mục tiêu cấp nước an toàn |
TS. Trần Thị Việt Nga |
Trường Đại học Xây dựng |
2016-2017 |
286. |
Phân tích, đánh giá hiệu quả đối với các giải pháp tăng cường kết cấu nhịp cầu bê tông nhằm nâng cao năng lực khai thác để phù hợp với cắm biển tải trọng theo QCVN 41:2012 |
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Long |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2016-2017 |
287. |
Nghiên cứu phát triển kết cấu Sandwich bằng bê tông cốt lưới dệt sử dụng trong xây dựng dân dụng |
ThS. Vũ Văn Hiệp |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2016-2017 |
288. |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo và lắp đặt khe co giãn thép kiểu răng lược áp dụng cho công trình cầu trên đường cao tốc ở Việt Nam. |
PGS. TS. Nguyễn Thị Tuyết Trinh |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2016-2017 |
289. |
Nghiên cứu mô hình tích hợp vận tải đa phương thức và dịch vụ logistics trên hành lang chiến lược Hà Nội - Lào Cai |
TS. Lê Thu Huyền |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2016-2017 |
290. |
Về phân tích nguyên sơ, phân tích bất khả quy và cấu trúc của một số lớp vành giao hoán |
TS. Trần Nguyên An, Trường Đại học Sư phạm |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
291. |
Xấp xỉ không điểm chung của hai toán tử kiểu đơn điệu và ứng dụng |
Trương Minh Tuyên, Trường Đại học Khoa học |
Đại học Thái Nguyên |
2016-2017 |
292. |
Định lí giới hạn trung tâm theo trung bình và ứng dụng |
TS. Lê Văn Dũng |
Đại học Đà Nẵng |
2016-2017 |
293. |
Biểu diễn của đa thức không âm và ứng dụng trong Tối ưu đa thức. |
TS. Lê Công Trình |
Trường Đại học Quy Nhơn |
2016-2017 |
294. |
Tính bền vững của hệ điều khiển chịu nhiễu và các ứng dụng |
TS. Đỗ Đức Thuận |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2016-2017 |
295. |
Khoảng cách L1 của các hàm mật độ xác suất với bài toán toán phân loại và phân tích chùm. |
TS. Võ Văn Tài |
Trường Đại học Cần Thơ |
2016-2017 |
296. |
Bài toán nghiên cứu tính ổn định và tính ổn định hóa đối với các hệ phương trình vi phân đạo hàm riêng |
TS. Nguyễn Thị Loan |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2016-2017 |
297. |
Đại số Lie toàn phương: phân loại ở chiều thấp và tính toán đối đồng điều. |
TS. Dương Minh Thành |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2016-2017 |
298. |
Sự hội tụ đối với tổng các phần tử ngẫu nhiên phụ thuộc nhận giá trị trong không gian Hilbert và ứng dụng trong thống kê toán học |
PGS.TS. Lê Văn Thành |
Trường Đại học Vinh |
2016-2017 |